De kiem tra hoc ki I Sinh nam hoc 2011
Chia sẻ bởi Phạm Thi Hai Yen |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ki I Sinh nam hoc 2011 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Đề 1 ĐỀ THI HỌC KỲ I - SINH 8
Thời gian: 45phút
A/ TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng nhất (4điểm)
Câu 1: Ô xi được đưa vào cơ thể, các boníc thải ra khỏi cơ thể là nhờ:
a/Tuần hoàn máu b/ Hô hấp c/ Tiêu hóa d/ Bài tiết
Câu 2: Khớp động là loại khớp:
a/ Cử động hạn chế b/ Cử động linh hoạt c/ Cử động khó khăn d/ Không cử động.
Câu3: Vai trò của sụn tăng trưởng là:
a/ Làm xương to về bề ngang b/ Làm xương dài ra
c/ Làm xương phát triển cvvcv d/Không ảnh hưởng.
Câu 4: Mô đảm nhận chức năng bảo vệ và tiết là:
a/ Mô cơ b/ Mô thần kinh c/M ô biểu bì d/ Mô liên kết.
Câu 5: Tính chất căn bản của của cơ là:
a/ Công cơ b/ Co cơ c/ Co và dãn d/ Dãn cơ.
Câu 6: Thành phần của máu gồm:
a/ Huyết tương, hồng cầu b/ Hồng cầu , bạch cầu
c/ Huyết tương , bạch cầu d/ Huyết tương các tế bào máu.
Câu 7:Máu từ phổi về tim có màu đỏ tươi là do:
a/ Chứa nhiều ôxi b/ Chứa ít ôxi c/ Chứa nhiều cacboníc d/ Chứa ít cácboníc.
Câu 8: Vận chuyển chất dinh dưỡng, chất thải, chất cần thiết khác trong cơ thể là chức năng của:
a/ Tế bào máu b/ Huyết tương c/ Tiểu cầu d/ Bạch cầu
Câu 9:Tế bào limphô B đã chống lại kháng nguyên bằng cách:
a/ Phá hủy tế bào b/ Vây bắt tế bào c/ Tiêu hóa nội bào d/ Tiết kháng thể.
Câu 10:Nhờ đâu ô xi được khuếch tán từ phế nang vào máu:
a/ Sự chênh lệch về áp suất b/ Khoảng trống tự do
c/ Sự chênh lệch về nồng độ d/ Nhờ các lỗ thông.
Câu 11:Thức ăn trong dạ dày được đảo trộn thấm đều dịch vị là nhờ:
a/ Dạ dày co bóp b/ Cơ dạ dày co bóp c/ Ống tiêu hóa co dãn d/ Lực đẩy từ thực quản
Câu 12:Chất được biến đổi cả về mặt lý học, hóa học ở khoang miệng là:
a/ Gluxít b/ Lipít c/ Prôtêin d/ Axitnuclếic.
Câu 13:Để chống cong vẹo cột sống khi ngồi học em phải chú ý:
a/ Cong lưng b/ Thẳng lưng c/ Nghiêng phải d/Nghiêng trái.
Câu 14:Để không khí vào phổi được làm sạch, sưởi ấm, làm ẩm ta nên thở bằng:
a/ Miệng b/ Miệng ,mũi c/ Mũi d/ phổi
Câu 15:Để bảo vệ xương khi tham gia giao thông em cần lưu ý điều gì:
a/ Phải đi trên lề b/ Không được đi hàng hai
c/ Chấp hành luật an toàn giao thông. d/ Không đùa giỡn khi đi đường
Câu 16:Để tăng hiệu quả tiêu hóa, khi ăn các em cần phải:
a/ Nhai thật lâu b/ Nhai chậm c/ Thức ăn phải chín d/ Aên chậm, nhai kỹ
B/TỰ LUẬN (6 điềm)
Câu 1/ Trình bày cấu tạo và chức năng của dạ dày? Biến đổi hóa học xảy ra ở dạ dày (2đ)
Câu 2/ Quá trình trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra như thế nào? Thực chất của sự hô hấp xảy ra ở phổi hay tế bào? Vì sao? (2đ)
Câu 3/ Cho biết những tác nhân gây hại cho hệ hô hấp, tác hại và biện pháp bảo vệ hệ hô hấp? (2đ)
Đề 2 ĐỀ THI HỌC KỲ I - SINH 8
Thời gian: 45phút
A/ TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng nhất (4điểm)
Câu 1:Nơron dẫn xung thần kinh từ ngoại biên về trung ương làï:
a/ Hướng tâm b/ Ly tâm c/Trung gian. d/ vận động
Câu 2: Khớp bán động là loại khớp:
a/ Cử động hạn chế b/ Cử động linh hoạt c/ Cử động khó khăn d/ Không cử động
Câu 3: Vai trò của màng xương là:
a/ Làm xương to về bề ngang b/ Làm xương dài ra
c/ Làm xương phát triển d/ Không ảnh hưởng.
Câu 4:Để ôxy hóa các chất trong tế bào cần phải có:
a/ Chất dinh dưỡng b/ Khí ôxi c/ Năng lượng d/ Khí cácboníc
Câu 5: Mô đảm nhận chức năng điều khiển hoạt đông các cơ quan là:
a/ Mô cơ b/ Mô thần kinh c/M ô biểu bì d/ Mô liên kết.
Câu 6: Khi cơ
Thời gian: 45phút
A/ TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng nhất (4điểm)
Câu 1: Ô xi được đưa vào cơ thể, các boníc thải ra khỏi cơ thể là nhờ:
a/Tuần hoàn máu b/ Hô hấp c/ Tiêu hóa d/ Bài tiết
Câu 2: Khớp động là loại khớp:
a/ Cử động hạn chế b/ Cử động linh hoạt c/ Cử động khó khăn d/ Không cử động.
Câu3: Vai trò của sụn tăng trưởng là:
a/ Làm xương to về bề ngang b/ Làm xương dài ra
c/ Làm xương phát triển cvvcv d/Không ảnh hưởng.
Câu 4: Mô đảm nhận chức năng bảo vệ và tiết là:
a/ Mô cơ b/ Mô thần kinh c/M ô biểu bì d/ Mô liên kết.
Câu 5: Tính chất căn bản của của cơ là:
a/ Công cơ b/ Co cơ c/ Co và dãn d/ Dãn cơ.
Câu 6: Thành phần của máu gồm:
a/ Huyết tương, hồng cầu b/ Hồng cầu , bạch cầu
c/ Huyết tương , bạch cầu d/ Huyết tương các tế bào máu.
Câu 7:Máu từ phổi về tim có màu đỏ tươi là do:
a/ Chứa nhiều ôxi b/ Chứa ít ôxi c/ Chứa nhiều cacboníc d/ Chứa ít cácboníc.
Câu 8: Vận chuyển chất dinh dưỡng, chất thải, chất cần thiết khác trong cơ thể là chức năng của:
a/ Tế bào máu b/ Huyết tương c/ Tiểu cầu d/ Bạch cầu
Câu 9:Tế bào limphô B đã chống lại kháng nguyên bằng cách:
a/ Phá hủy tế bào b/ Vây bắt tế bào c/ Tiêu hóa nội bào d/ Tiết kháng thể.
Câu 10:Nhờ đâu ô xi được khuếch tán từ phế nang vào máu:
a/ Sự chênh lệch về áp suất b/ Khoảng trống tự do
c/ Sự chênh lệch về nồng độ d/ Nhờ các lỗ thông.
Câu 11:Thức ăn trong dạ dày được đảo trộn thấm đều dịch vị là nhờ:
a/ Dạ dày co bóp b/ Cơ dạ dày co bóp c/ Ống tiêu hóa co dãn d/ Lực đẩy từ thực quản
Câu 12:Chất được biến đổi cả về mặt lý học, hóa học ở khoang miệng là:
a/ Gluxít b/ Lipít c/ Prôtêin d/ Axitnuclếic.
Câu 13:Để chống cong vẹo cột sống khi ngồi học em phải chú ý:
a/ Cong lưng b/ Thẳng lưng c/ Nghiêng phải d/Nghiêng trái.
Câu 14:Để không khí vào phổi được làm sạch, sưởi ấm, làm ẩm ta nên thở bằng:
a/ Miệng b/ Miệng ,mũi c/ Mũi d/ phổi
Câu 15:Để bảo vệ xương khi tham gia giao thông em cần lưu ý điều gì:
a/ Phải đi trên lề b/ Không được đi hàng hai
c/ Chấp hành luật an toàn giao thông. d/ Không đùa giỡn khi đi đường
Câu 16:Để tăng hiệu quả tiêu hóa, khi ăn các em cần phải:
a/ Nhai thật lâu b/ Nhai chậm c/ Thức ăn phải chín d/ Aên chậm, nhai kỹ
B/TỰ LUẬN (6 điềm)
Câu 1/ Trình bày cấu tạo và chức năng của dạ dày? Biến đổi hóa học xảy ra ở dạ dày (2đ)
Câu 2/ Quá trình trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra như thế nào? Thực chất của sự hô hấp xảy ra ở phổi hay tế bào? Vì sao? (2đ)
Câu 3/ Cho biết những tác nhân gây hại cho hệ hô hấp, tác hại và biện pháp bảo vệ hệ hô hấp? (2đ)
Đề 2 ĐỀ THI HỌC KỲ I - SINH 8
Thời gian: 45phút
A/ TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng nhất (4điểm)
Câu 1:Nơron dẫn xung thần kinh từ ngoại biên về trung ương làï:
a/ Hướng tâm b/ Ly tâm c/Trung gian. d/ vận động
Câu 2: Khớp bán động là loại khớp:
a/ Cử động hạn chế b/ Cử động linh hoạt c/ Cử động khó khăn d/ Không cử động
Câu 3: Vai trò của màng xương là:
a/ Làm xương to về bề ngang b/ Làm xương dài ra
c/ Làm xương phát triển d/ Không ảnh hưởng.
Câu 4:Để ôxy hóa các chất trong tế bào cần phải có:
a/ Chất dinh dưỡng b/ Khí ôxi c/ Năng lượng d/ Khí cácboníc
Câu 5: Mô đảm nhận chức năng điều khiển hoạt đông các cơ quan là:
a/ Mô cơ b/ Mô thần kinh c/M ô biểu bì d/ Mô liên kết.
Câu 6: Khi cơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thi Hai Yen
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)