ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH 7

Chia sẻ bởi Đoàn Kim Long | Ngày 15/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH 7 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian: 20 phút.

ĐỀ 1:
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 diểm): Lựa chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Động vật khác thực vật ở điểm nào?
A. Tự tổng hợp chất hữu cơ. B. Trao đổi chất với môi trường.
C. Có khả năng di chuyển. D. Lớn lên, sinh sản.
Câu 2: Nhóm nào gồm toàn động vật nguyên sinh?
A. Trùng roi xanh, rận nước. B. Châu chấu, trùng biến hình.
C. Loăng quăng, trùng sốt rét. D. Trùng giày, trùng kiết lị.
Câu 3: Sứa có đặc điểm
A. Đối xứng tỏa tròn, hình dù. B. Đối xứng hai bên, hình trụ.
C. Đối xứng tỏa tròn, một lớp tế bào. D. Đối xứng hai bên, hai lớp tế bào.
Câu 4: Thủy tức có
A. 1 cách di chuyển. B. 2 cách di chuyển.
C. 3 cách di chuyển. D. không di chuyển.
Câu 5: Đảm nhận chức năng tấn công và tự vệ ở thủy tức là
A. tế bào mô bì cơ. B. tế bào mô cơ tiêu hóa.
C. tế bào gai độc. D. tế bào hình sao.
Câu 6: Nhóm động vật nào thuộc giáp xác?
A. Tôm sông, cua nhện. B. Tôm sú, nhện đỏ.
C. Cua đồng, châu chấu. D. mọt ẩm, ve bò.
Câu 7: Nhóm động vật giun tròn kí sinh gây hại cho động vật?
A. Sán lá gan, giua đũa. B. Giun kim, sán lá mác.
C. Giun chỉ, sán dây. D. Giun đũa, giun kim.
Câu 8: Đặc điểm tôm sông khác châu chấu ở điểm
A. cơ thể có vỏ kitin. B. chân phân đốt.
C. có đôi mắt kép. D. hô hấp bằng mang.
Câu 9: Động vật nào thuộc giáp xác?
A. Mọt gỗ. B. Mọt lúa.
C. Mọt ẩm D. Mọt cà phê.
Câu 10: Hô hấp bằng ống khí có ở
A. giun đốt. B. sâu bọ.
C. giáp xác. D. giun tròn.
Câu 11: Đặc điểm phân biệt sâu bọ với chân khớp là
A. có cánh. B. có chân phân đốt.
C. có sự lột xác. D. có vỏ ki tin.
Câu 12: Nhóm nào thuộc lớp sâu bọ?
A. Mọt gỗ, mọt ẩm. B. Ve bò, ghẻ.
C. Bọ ngựa, bướm cải. D. Nhện đỏ, ong.
Câu 13: Nhóm động vật nào truyền bệnh cho người?
A. Muỗi, ong. B. Muỗi, ruồi.
C. Bọ ngựa, bọ chét. D. Ve bò, ve sầu.
Câu 14: Có 2 mảnh vỏ đá vôi che chở, di chuyển chậm, chui rúc trong bùn là
A. ốc sên. B. ốc bươu vàng.
C. tôm sông. D. trai sông.
Câu 15: Tập tính giăng lưới bắt mồi là của
A. bò cạp. B. nhện.
C. ve bò. D. ve sầu.
Câu 16: Có hộp sọ bảo vệ não duy nhất có ở
A. mực. B. trai sông.
C. ốc sên. D. bạch tuộc.
Câu 17: Động vật nào có thể xoang chính thức?
A. Ruột khoang. B. Giun dẹp.
C. Giun tròn. D. Giun đốt.
Câu 18: Nhóm động vật nào thuộc ngành giun đốt?
A. giun đất, giun đũa. B. Giun đỏ, giun kim.
C. giun đỏ, đỉa. D. Giun đất, giun chỉ.
Câu 19: Có số loài nhiều nhất trong giới động vật là
A. lớp sâu bọ. B. lớp giáp xác.
C. lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Kim Long
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)