DE KIEM TRA HOC KI I - NAM HOC 2010 - 2011 - PGD TIEN HAI
Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HOC KI I - NAM HOC 2010 - 2011 - PGD TIEN HAI thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
HUYỆN TIỀN HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài 45 phút, 40 câu trắc nghiệm
Mã đề 337
I – Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
Câu 1: A. student B. lunch C. drug D. brush
Câu 2: A. mother B. thank C. father D. brother
Câu 3: A. stays B. plays C. days D. says
Câu 4: A. watches B. misses C. finishes D. goes
Câu 5: A. it B. fine C. five D. time
II – Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
Câu 6: Jane ........................ television every morning.
A. plays B. watches C. does D. listens
Câu 7: I go to school ………………. bus. Sometimes I go …………………. foot.
A. by / in B. in / by C. by / on D. on / on
Câu 8: There is ………………. eraser on the table.
A. the B. an C. a D. (
Câu 9: How do you …………….. your name? ~ L – A – N, Lan.
A. read B. say C. spell D. write
Câu 10: Which ……………… are you in? ~ 6A.
A. grade B. classroom C. class D. school
Câu 11: That is my sister. ……………….. name is Nga.
A. She B. Her C. His D. He
Câu 12: What ……………….. she do after school?
A. are B. do C. is D. does
Câu 13: The toy store is ………….. the bookstore and the bakery.
A. next to B. in front C. between D. to the left
Câu 14: My name ……………….. Peter.
A. is B. are C. am D. be
Câu 15: ……………….. are you? ~ Fine, thanks.
A. Where B. How C. What D. Which
Câu 16: This sign says “One way”. You ………….. go into that street.
A. cannot B. not can C. can’t D. can
Câu 17: Where’s Long? ~ He …………….. video games in his room.
A. is playing B. play C. is play D. plays
Câu 18: Mr. Lam is a doctor. He works in a ………………
A. museum B. hospital C. store D. factory
Câu 19: Is your school big? ~ No, it ……………
A. doesn’t B. don’t C. aren’t D. isn’t
Câu 20: My …………….. is on the second floor.
A. class B. desk C. grade D. classroom
III – Chọn đỏp ỏn đỳng để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Every morning, Hoa (21) ……………. to school at seven. Her classes (22) ……………. At half past seven and finish at eleven. She (23) ……………… lunch at 11.30. in the afternoon, she (24) ……………… volleyball. She goes home at five and (25) …………….. a shower.
Câu 21: A. go B. plays C. play D. goes
Câu 22: A. are starts B. is start C. starting D. start
Câu 23: A. has B. gets C. does D. have
Câu 24: A. takes B. plays C. goes D. is
Câu 25: A. brushes B. takes C. take D. has
IV – Tìm lỗi sai trong phần gạch chân.
Câu 26: Have (A) is a (B) rice paddy near (C) our house (D).
Câu 27: We have (A) Math, English (B), History and (C) Music in (D) Tuesday.
Câu 28: She has (A) breakfast at (B) six and fifteen (C) every morning (D).
Câu 29: There is (A) two chairs (B), a table and (C) a bed in her (D) room.
Câu 30: Hello (A), my name is (B) Maria. What (C) is you (D) name?
V – Xác định câu đúng dựa vào từ, cụm từ gợi
HUYỆN TIỀN HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài 45 phút, 40 câu trắc nghiệm
Mã đề 337
I – Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
Câu 1: A. student B. lunch C. drug D. brush
Câu 2: A. mother B. thank C. father D. brother
Câu 3: A. stays B. plays C. days D. says
Câu 4: A. watches B. misses C. finishes D. goes
Câu 5: A. it B. fine C. five D. time
II – Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
Câu 6: Jane ........................ television every morning.
A. plays B. watches C. does D. listens
Câu 7: I go to school ………………. bus. Sometimes I go …………………. foot.
A. by / in B. in / by C. by / on D. on / on
Câu 8: There is ………………. eraser on the table.
A. the B. an C. a D. (
Câu 9: How do you …………….. your name? ~ L – A – N, Lan.
A. read B. say C. spell D. write
Câu 10: Which ……………… are you in? ~ 6A.
A. grade B. classroom C. class D. school
Câu 11: That is my sister. ……………….. name is Nga.
A. She B. Her C. His D. He
Câu 12: What ……………….. she do after school?
A. are B. do C. is D. does
Câu 13: The toy store is ………….. the bookstore and the bakery.
A. next to B. in front C. between D. to the left
Câu 14: My name ……………….. Peter.
A. is B. are C. am D. be
Câu 15: ……………….. are you? ~ Fine, thanks.
A. Where B. How C. What D. Which
Câu 16: This sign says “One way”. You ………….. go into that street.
A. cannot B. not can C. can’t D. can
Câu 17: Where’s Long? ~ He …………….. video games in his room.
A. is playing B. play C. is play D. plays
Câu 18: Mr. Lam is a doctor. He works in a ………………
A. museum B. hospital C. store D. factory
Câu 19: Is your school big? ~ No, it ……………
A. doesn’t B. don’t C. aren’t D. isn’t
Câu 20: My …………….. is on the second floor.
A. class B. desk C. grade D. classroom
III – Chọn đỏp ỏn đỳng để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Every morning, Hoa (21) ……………. to school at seven. Her classes (22) ……………. At half past seven and finish at eleven. She (23) ……………… lunch at 11.30. in the afternoon, she (24) ……………… volleyball. She goes home at five and (25) …………….. a shower.
Câu 21: A. go B. plays C. play D. goes
Câu 22: A. are starts B. is start C. starting D. start
Câu 23: A. has B. gets C. does D. have
Câu 24: A. takes B. plays C. goes D. is
Câu 25: A. brushes B. takes C. take D. has
IV – Tìm lỗi sai trong phần gạch chân.
Câu 26: Have (A) is a (B) rice paddy near (C) our house (D).
Câu 27: We have (A) Math, English (B), History and (C) Music in (D) Tuesday.
Câu 28: She has (A) breakfast at (B) six and fifteen (C) every morning (D).
Câu 29: There is (A) two chairs (B), a table and (C) a bed in her (D) room.
Câu 30: Hello (A), my name is (B) Maria. What (C) is you (D) name?
V – Xác định câu đúng dựa vào từ, cụm từ gợi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: 19,18KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)