Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 8 năm học 2014-2015
Chia sẻ bởi Lê Văn Kiên |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 8 năm học 2014-2015 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
Nêu được lực là một đại lượng vectơ
Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.
Nêu được điều kiện nổi của vật.
Vận dụng được công thức tính tốc độ .
Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Vận dụng công thức
Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.
Số câu hỏi
4
C1
C2; C3;
C4
1
C5
1
C7
1
C6
2
C 8; C9
9
Số điểm
2
0,5
2
0,5
5
10
TRƯỜNG THCS TRÚC LÂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN ẬT LÍ 8
Năm học 2014 - 2015
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:
A. Vật đó không chuyển động.
B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2. Đơn vị của áp suất là :
A. N B. Pa C. J D. N/cm2
Câu 3. Áp lực là:
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép.
B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.
D. Lực tác dụng lên vật chuyển động.
Câu 4. Phương án có thể giảm được ma sát là:
A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.
B. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
D. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
Câu 5. Lực là đại lượng véctơ vì
A. Lực có độ lớn, phương và chiều
C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ
B. Lực làm cho vật bị biến dạng
D. Lực làm cho vật chuyển động
Câu 6. Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là:
A. 45000 N/m2 B. 450000 N/m2.
C. 90000 N/m2 D. 900000 N/m2
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7.(2 điểm)
a) Hãy viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét lên một vật trong chất lỏng, nêu rõ ý nghĩa từng đại lượng trong công thức.
b) Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống, lơ lửng?
Câu 8.(2 điểm). Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước, trong dầu. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3 và của dầu là 8000N/m3
1m3 = 1000dm3
Câu 9. (3điểm). Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài s1=120m hết t1= 30s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài s2= 60m trong t2= 24s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả đoạn đường.
B. Đáp án biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm : (3 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
B
D
A
A
Câu
Nội dung
Biểu điểm
Câu 7
( 2,0 đ)
a) - Công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
Nêu được lực là một đại lượng vectơ
Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.
Nêu được điều kiện nổi của vật.
Vận dụng được công thức tính tốc độ .
Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Vận dụng công thức
Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.
Số câu hỏi
4
C1
C2; C3;
C4
1
C5
1
C7
1
C6
2
C 8; C9
9
Số điểm
2
0,5
2
0,5
5
10
TRƯỜNG THCS TRÚC LÂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN ẬT LÍ 8
Năm học 2014 - 2015
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:
A. Vật đó không chuyển động.
B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2. Đơn vị của áp suất là :
A. N B. Pa C. J D. N/cm2
Câu 3. Áp lực là:
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép.
B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.
D. Lực tác dụng lên vật chuyển động.
Câu 4. Phương án có thể giảm được ma sát là:
A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.
B. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
D. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
Câu 5. Lực là đại lượng véctơ vì
A. Lực có độ lớn, phương và chiều
C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ
B. Lực làm cho vật bị biến dạng
D. Lực làm cho vật chuyển động
Câu 6. Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là:
A. 45000 N/m2 B. 450000 N/m2.
C. 90000 N/m2 D. 900000 N/m2
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7.(2 điểm)
a) Hãy viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét lên một vật trong chất lỏng, nêu rõ ý nghĩa từng đại lượng trong công thức.
b) Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống, lơ lửng?
Câu 8.(2 điểm). Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước, trong dầu. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3 và của dầu là 8000N/m3
1m3 = 1000dm3
Câu 9. (3điểm). Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài s1=120m hết t1= 30s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài s2= 60m trong t2= 24s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả đoạn đường.
B. Đáp án biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm : (3 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
B
D
A
A
Câu
Nội dung
Biểu điểm
Câu 7
( 2,0 đ)
a) - Công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Kiên
Dung lượng: 15,43KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)