Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 8

Chia sẻ bởi Lê Hải Đăng | Ngày 14/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:



Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL









TNKQ
TL


Chuyển động cơ
3 tiết
1. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.

2. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
3. Vận dụng được công thức tính tốc độ .



Số câu hỏi
C1.1

C2.6


C3.12a

2,5

Số điểm
0,5

0,5



1,0

2,0

Lực cơ
5 tiết
4. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.

5. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
6. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn..
7. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.



Số câu hỏi
C4.2

C6.8
C5.7


C7.11b
3,5

Số điểm
0,5

1,0


1,0
2,5

Áp suất
7 tiết
8. Nêu được áp lực là gì.
9.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
10.Biết được công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng.
11.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy.








12. Vận dụng công thức tính

13. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.


Số câu hỏi
C8.3
C9.4
C10.5


C11.9a

C12.10b
C.13.11
5

Số điểm

1,5


1,5

2,5
4,5

TS câu hỏi
5

3,5
2,5
11

TS điểm
2,5

3
4,5
10


II-ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM.
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Hướng chuyển động của vật. B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động. D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.

Câu 2. Lực là một đại lượng vectơ vì:
A. Lực là một đại lượng có độ lớn, phương thẳng đứng.
B. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái
C. Lực là một đại lượng.có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới.
D. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều.

Câu 3. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.
B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
Câu 4. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa

Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. P = d.V. B. P = d.h. C. P = . D. v = .
Câu 6. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
B. Chuyển động của chiếc thuyền trên dòng sông.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
D. Chuyển động của xe buýt từ Đồng Xoài đi TP Hồ Chí Minh.

Câu 7. Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật bị thay đổi tốc độ và đổi hướng.
A. Gió thổi cành lá đung đưa
B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennít bị bật ngược trở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hải Đăng
Dung lượng: 90,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)