Đề kiểm tra học kì I, môn Hóa 9
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thanh Xuân |
Ngày 15/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì I, môn Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : HÓA HỌC 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (2 điểm)
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :
Fe ( FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3 ( Fe2(SO4)3
Câu 2 : (2 điểm)
Hãy xem xét các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng ? không phản ứng ?
BaCl2 và H2SO4
Ag và AlCl3
AlCl3 và KOH
Na2SO3 và H2SO4
Viết PTHH (nếu có)?
Câu 3 : (2 điểm)
Chỉ dùng quỳ tím, trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 hóa chất đựng trong 4 lọ mất nhãn sau : HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2
Câu 4 : (Bài tóan 4 điểm)
Hòa tan hòan tòan 8,8 gam hỗn hợp gồm (Mg, MgO) bằng dung dịch axít HCl 7,3%(vừa đủ). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (ở đktc) .
Viết PTHH xảy ra ?
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?
Tính khối lượng dung dịch axit HCl đã dùng?
Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng ?
Ghi chú : Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi và Bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 : (2 điểm)
Viết đúng 4 PTHH :
2Fe + 3 Cl2 to 2FeCl3 0,5 điểm
FeCl3 + 3NaOH ( Fe(OH)3 + 3 NaCl 0,5 điểm
2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O 0,5 điểm
Fe2O3 + 3H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5 điểm
Câu 2 : (2 điểm)
- Các cặp chất xảy ra phản ứng : a,c,d 0,25 điểm
- Các cặp chất không xảy ra phản ứng : b 0,25 điểm
PTHH :
a) BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4(r) + 2HCl 0,5 điểm
c) AlCl3 + 3KOH ( Al(OH)3(r ) + 3KCl 0,5 điểm
d) Na2SO3 + H2SO4 ( Na2SO4 + H2O + SO2(k ) 0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm)
Trích mẫu thử và đánh dấu.Nhúng quì tím vào 4 mẫu thử. 0,25 điểm
Mẫu thử làm quì tím hòa đỏ là dung dịch HCl. 0,25 điểm
Mẫu thử làm quì tím hóa xanh là dung dịch Ba(OH)2 . 0,25 điểm
Hai mẫu thử làm quì tím không đổi màu quì là: dung dịch Na2SO4,
dung dịch NaCl. 0,25 điểm.
Nhỏ thuốc thử là dung dịch Ba(OH)2 vừa nhận biết được vào 2 mẫu thử muối,
mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4,
mẫu thử nào không phản ứng là NaCl. 0,5 điểm
PT : Na2SO4 + Ba(OH)2 ( BaSO4 + 2NaOH 0,5 điểm
Câu 4 : bài tóan (4 điểm)
a) PTHH :
Mg + 2 HCl ( MgCl2 +H2 (1) 0,25 điểm
MgO + 2 HCl ( MgCl2 + H2O (2) 0,25 điểm
b) Số mol H2 = 4,48 : 22,4 = 0,2(mol) 0,25 điểm
Theo pt(1) : số mol H2 = số mol Mg = 0,2(mol) 0,25 điểm
- khối lượng Mg = 0,2 x 24 = 4,8(g) 0,25 điểm
- Khối lượng MgO = 8,8 – 4,8 = 4(g) 0,25 điểm
c) Theo pt(1) : nHCl = 2nMg = 0,4(mol) 0,25 điểm
Số mol MgO = 4/40 = 0,1(mol) 0,25 điểm
Theo pt(2) : nHCl = 2nMgO =0,2(mol) 0,25 điểm
Tổng số mol HCl = 0,4 + 0,2 = 0,6(mol)
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : HÓA HỌC 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (2 điểm)
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :
Fe ( FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3 ( Fe2(SO4)3
Câu 2 : (2 điểm)
Hãy xem xét các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng ? không phản ứng ?
BaCl2 và H2SO4
Ag và AlCl3
AlCl3 và KOH
Na2SO3 và H2SO4
Viết PTHH (nếu có)?
Câu 3 : (2 điểm)
Chỉ dùng quỳ tím, trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 hóa chất đựng trong 4 lọ mất nhãn sau : HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2
Câu 4 : (Bài tóan 4 điểm)
Hòa tan hòan tòan 8,8 gam hỗn hợp gồm (Mg, MgO) bằng dung dịch axít HCl 7,3%(vừa đủ). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (ở đktc) .
Viết PTHH xảy ra ?
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?
Tính khối lượng dung dịch axit HCl đã dùng?
Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng ?
Ghi chú : Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi và Bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 : (2 điểm)
Viết đúng 4 PTHH :
2Fe + 3 Cl2 to 2FeCl3 0,5 điểm
FeCl3 + 3NaOH ( Fe(OH)3 + 3 NaCl 0,5 điểm
2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O 0,5 điểm
Fe2O3 + 3H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5 điểm
Câu 2 : (2 điểm)
- Các cặp chất xảy ra phản ứng : a,c,d 0,25 điểm
- Các cặp chất không xảy ra phản ứng : b 0,25 điểm
PTHH :
a) BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4(r) + 2HCl 0,5 điểm
c) AlCl3 + 3KOH ( Al(OH)3(r ) + 3KCl 0,5 điểm
d) Na2SO3 + H2SO4 ( Na2SO4 + H2O + SO2(k ) 0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm)
Trích mẫu thử và đánh dấu.Nhúng quì tím vào 4 mẫu thử. 0,25 điểm
Mẫu thử làm quì tím hòa đỏ là dung dịch HCl. 0,25 điểm
Mẫu thử làm quì tím hóa xanh là dung dịch Ba(OH)2 . 0,25 điểm
Hai mẫu thử làm quì tím không đổi màu quì là: dung dịch Na2SO4,
dung dịch NaCl. 0,25 điểm.
Nhỏ thuốc thử là dung dịch Ba(OH)2 vừa nhận biết được vào 2 mẫu thử muối,
mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4,
mẫu thử nào không phản ứng là NaCl. 0,5 điểm
PT : Na2SO4 + Ba(OH)2 ( BaSO4 + 2NaOH 0,5 điểm
Câu 4 : bài tóan (4 điểm)
a) PTHH :
Mg + 2 HCl ( MgCl2 +H2 (1) 0,25 điểm
MgO + 2 HCl ( MgCl2 + H2O (2) 0,25 điểm
b) Số mol H2 = 4,48 : 22,4 = 0,2(mol) 0,25 điểm
Theo pt(1) : số mol H2 = số mol Mg = 0,2(mol) 0,25 điểm
- khối lượng Mg = 0,2 x 24 = 4,8(g) 0,25 điểm
- Khối lượng MgO = 8,8 – 4,8 = 4(g) 0,25 điểm
c) Theo pt(1) : nHCl = 2nMg = 0,4(mol) 0,25 điểm
Số mol MgO = 4/40 = 0,1(mol) 0,25 điểm
Theo pt(2) : nHCl = 2nMgO =0,2(mol) 0,25 điểm
Tổng số mol HCl = 0,4 + 0,2 = 0,6(mol)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thanh Xuân
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)