đề kiểm tra học kì I lí 6+8

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Ngân | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì I lí 6+8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Oai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS Mỹ Hưng. Năm học: 2013-2014
Môn : Vật lý 8
Thời gian: 60 phút.
Câu I: Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Móc một quả nặng vào lực kế, lực kế chỉ 8 N, nhúng quả nặng chìm trong nước, số chỉ của lực kế sẽ...
A. lớn hơn 8 N. B . Không thay đổi. C. Nhỏ hơn 8 N . D. Chỉ số 0.
Câu 2: Trong một cuộc thi chạy một vận động viên chạy hết quãng đường 300 m mất 40s . Vận tốc trung bình của vận động viên đó là :
A. 10 m/s B. 27 Km/h C. 36 Km/h. D. 12m/s
Câu 3: Khi vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ đứng lại.
C. Vận tốc của vật sẽ thay đổi. D. Vận tốc của vật không thay đổi .
Câu 4. Lực đẩy Ac-si-mét phụ thuộc vào…
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích chất lỏng.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
Trọng lượng riêng của vật và thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng.
Câu 5: Có một ô tô đang chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là không đúng?
A.Ô tô đứng yên so với người lái xe. B. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
C.Ô tô chuyển động so với mặt đường. D. Ô tô chuyển động so với người lái xe
Câu 6. Khẳng định nào sau là đúng. Một vật đặc không thấm chất lỏng nổi trong một chất lỏng khi:
A. Vật có khối lượng nhỏ.
B. Vật phải có thể tích nhỏ.
C. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng chât lỏng.
D. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
Câu 7. Lực là đại lượng véc tơ. Điều này có nghĩa là lực có các phần tử nào kể sau:
A. Gốc (điểm đặt) B. Phương và chiều C. Cường độ (độ lớn)
D. Cả các phần tử A,B,C
Câu 8. Động cơ thang máy thực hiện công để đưa thang máy lên cao. Trong trường hợp nào sau đây, công của động cơ là lớn nhất?
Thang máy rỗng, lên cao 20m.
Thang máy mang vật nặng 100kg, lên cao 30m.
Thang máy mang vật nặng 50kg, lên cao 30m.
Thang máy rỗng, lên cao 30m.
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. ( 2điểm) Hai người cùng đi xe đạp trên quãng đường AB cách nhau 30 km nhưng đi ngược chiều nhau và xuất phát cùng một thời điểm. Người thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 15km/h. Người thứ hai đi từ B về A hết 3 giờ.

Tính vận tốc trung bình của người thứ hai.
Sau bao lâu hai người gặp nhau? Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Câu 2: ( 2 điểm) Treo một vật có khối lượng 500g vào lực kế . Nhúng chìm vật trong rượu, lực kế chỉ 1N.
Tính trọng lượng của vật.
Xác định lực đẩy Ác- si- mét do rượu tác dụng lên vật. Xác định khối lượng riêng của chất làm vật.Biết drượu= 8000 N/m3.
Câu 3:( 2 điểm) Dưới tác dụng của lực kéo 10000N, đoàn tàu chạy với vận tốc không đổi 5m/s trong 4 phút. Tính công của lực kéo của đầu tàu?


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Ngân
Dung lượng: 34,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)