ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đăng |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 9
MA TRẬN:
MẠCH KIẾN THỨC
Mức độ nhận thức
TỔNG
Biết (3)
Hiểu (4)
Vận dụng (3)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các loại hợp chất vô cơ (50%)
3 - 1,5đ
2 – 1đ
1 – 0,5đ
1 – 2đ
7 - 5 đ
Kim loại (35%)
1 - 0,5đ
1 – 0,5đ
2 – 1,5đ
1 – 1đ
5 - 3,5đ
Phi kim (15%)
2 - 1đ
1 – 0,5đ
3 - 1,5đ
TỔNG
6 - 3 đ
7 - 4 đ
2 - 3đ
15 - 10đ
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy hợp chất là Oxit Bazơ
Al2O3, CO2, FeO
CaO, Na2O, MgO
P2O5, ZnO, SO2
K2O, NO2, CaO
Câu 2: Chất làm quì tím chuyển thành màu đỏ là
KOH
CaSO4
Na2O
HNO3Câu 3: Chất có thang pH > 7 là
H2SO4
Fe(OH)3
H2O
NaClCâu 4: Để phân biệt 2 lọ đựng Ba(OH)2 và NaOH bị mất nhãn người ta sẽ dùng
H2SO4
Quì tím
CaCl2
KNO3Câu 5: Cho dung dịch KCl vào dung dịch AgNO3 thu được sản phẩm có màu
xanh lam
nâu đen
trắng đục
đỏ hồng
Câu 6: Kim loại bị tan trong nước là
Cu
Al
Na
MgCâu 7: Để xác định được phi kim hoạt động hóa học mạnh hay yếu thì căn cứ vào
mức độ phản ứng của phi kim với kim loại và bazơ.
mức độ phản ứng của phi kim với kim loại và axit.
mức độ phản ứng của phi kim với kim loại và muối.
mức độ phản ứng của phi kim với kim loại và Hiđrô.
Câu 8: Tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành nước Gia- ven là tính chất hóa học của
Cacbon
Clo
Oxi
Brôm
Câu 9: Nung bột sắt và bột lưu huỳnh. Kết thúc phản ứng thu được sản phẩm là
FeS và O2
Fe và SO2
FeO
FeS Câu 10: Cho dung dịch CuSO4. Kim loại nào sau đây không đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối?
Fe
Al
Ag
K
TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1: Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho từng cặp chất sau tác dụng với nhau. 0,5đ
NaOH và FeCl3
Zn và H2SO4
Câu 2: Dẫn từ từ 1,12 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH có khối lượng là 6g, sản phẩm thu được là muối Na2CO3. 2đ
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng .
Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu ( lít hoặc gam)?
(Biết khối nguyên tử khối của: O = 16, Na = 23, H = 1, C = 12)
Câu 3: Cho dãy chuyển hóa sau 1,5đ
CaSO4 CaO
Ca(NO3)2 Ca Ca(OH)2
CaS CaCl2
Viết các phương trình cho dãy chuyển hóa trên.
Câu 4: Ngâm 14g bột Sắt vào dung dịch Đồng sunfat cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Viết phương trình phản ứng xảy ra. 1đ
Tính khối lượng kim loại thu được sau phản ứng.
( Biết nguyên tử khối của: Fe = 56, Cu = 64, S = 32, O = 16 )
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
b
d
b
a
c
c
d
b
d
c
TỰ LUẬN:
Câu 1: Phương trình phản ứng
a. 3NaOH + FeCl3 -> 3NaCl + Fe(OH)3 0,25đ
b. Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
Câu 2: Phương trình phản ứng
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O 0,25 đ
1 mol 2 mol 1 mol
0,05 mol
Số mol của CO2 là : nCO2 = = 0,05 mol 0,25 đ
Số mol của NaOH là nNaOH = = 0,15 mol 0,25 đ
Ta thấy 2nCO2 = nNaOH phản ứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đăng
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)