Đề kiểm tra học kì I Hóa học 8 năm học 15-16 (có đáp án)

Chia sẻ bởi Bùi Hà Thanh | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì I Hóa học 8 năm học 15-16 (có đáp án) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Họ tên: …………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 9…. MÔN: HÓA HỌC 9 ( Thời gian: 45 phút )
Điểm
 Lời phê của thầy cô giáo






Phần I(Trắc nghiệm): Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1(0,5đ): Khí lưu huỳnh đioxit (SO2) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A.K2SO3 và H2SO4 B. K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO4 và CuCl2
Câu 2(0,5đ): Khi cho CuO tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
A.Khí nhẹ hơn không khí B. Dung dịch có màu xanh lam C. Dung dịch có màu vàng nâu
Câu 3(0,5đ): Dung dịch NaOH không có tính chất hóa học nào?
A.Tác dụng với dung dịch HCl B. Bị nhiệt phân hủy
C. Tác dụng với CO2 D. Đổi màu giấy quỳ tím thành xanh
Câu 4(0,5đ): Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch CuSO4 sẽ có hiện tượng
A. Kim loại Cu màu đỏ bám ngoài đinh sắt,đinh sắt không thay đổi
B. Một phần đinh sắt bị hòa tan kim loại đồng bám vào đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần.
C. Không có chất mới nào được sinh ra chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan
Câu 5(0,5đ): Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
Câu 6(0,5đ): Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu:
A.Sau khi dùng,rửa sạch,lau khô B. Cắt chanh rồi không rửa C. Ngâm trong nước muối
Phần II – Tự luận (7đ):
Câu 1: Hãy hoàn thành PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau đây:
........................ + HCl --> MgCl2 + H2
........................ + AgNO3 -- > Cu(NO3)2 + Ag
........................ + ............. -- > ZnO
........................ + Cl2 -- > CuCl2
........................ + S -- > K2S
Câu 2:Dẫn từ từ 1,568 lit khí CO2(đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu (lit hoặc gam)
Hãy xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng
Câu 3: Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml
Viết PTHH
Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc.
Câu 4(dành cho HS lớp 9A,9B) : Muối A tạo bởi kim loại M hóa trị II và phi kĩm hóa trị I. Hòa tan một lượng muối A vào nước được dung dịch B, nếu thêm Na2CO3 dư vào dung dịch B thì lượng kết tủa sinh ra bằng 50% lượng A. Xác định công thức phân tử của muối A.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu
 Đáp án
Điểm

Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
Tự luận
Câu 1(2,5đ)





Câu 2(2đ)





Câu3(2,5đ)












Câu 4

A
B
B
B
C
A

Mg + 2HCl ( MgCl2 + H2
Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag
2Zn + O2 ( 2 ZnO
Cu + Cl2 ( CuCl2
2K + S ( K2S

nCO2 = ; nNaOH =
CO2 +2NaOH ( Na2CO3 + H2O
0,07(0,14 ------>0,07 (mol)
Sau phản ứng NaOH dư, mNaOH dư = (0,16-0,14).40=0,8(g)
mNa2CO3 = 0,07.106=7,42(g)

mddCuSO4 = V.D = 100.1,12= 112(g);
mCuSO4 =, nCuSO4 = 
a.PTHH :
Fe + CuSO4 ( FeSO4 + Cu
1........ 1 ............. 1 .............. 1 (mol)
0,035.......0,035.........0,035...........0,035 (mol)
Sau phản ứng trong dung dịch có FeSO4 và CuSO4 dư
nCuSO4 dư = 0,07-0,035=0,0359(mol)
CMFeSO4 =
CMCuSO4 =


MX2 + 2AgNO3 ( 2AgX + M(NO3)2
MX2 + Na2CO3 ( MCO3 + 2NaX
Nếu coi lượng MX2 là 100g thì lượng AgX
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Hà Thanh
Dung lượng: 34,77KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)