De kiem tra hoc ki i hoa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ki i hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Soạn 12/12/2011
Tiết 36: Kiểm Tra Học Kì I
I: Mục tiêu:
_ Nhằm kiểm tra những kiến thức cơ bản học sinh đã được học trong chương 1 (các h/c vô cơ ) và chương 2 ( kim loại )
_ Rèn kĩ năng viết phản ứng trong dãy biến hoá
_ Kĩ năng giải bài toán đinh lượng.
II: Chuẩn bị: Đề bài + Đáp án và Biểu điểm.
III: Tổ chức dạy học.
1: Tổ chức , sĩ số
2: KTBC: Ko
3: Kiểm tra.
Lập ma trận:
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Oxit 1(0,5) 1(1) 1,5
Axit 1(1) 1(1) 2
Bazơ 1(0,5) 1(1) 1,5
Muối 2(1) 1(1) 2
KL 1(0,5) 1(0,5) 1(2) 3
ĐỀ BÀI:
: ( )
Câu 1. Dung làm cho tim sang màu xanh là:
A. Na2SO4 B. Ca(OH)2 C. HNO3 D. NaCl
Câu 2. Dùng kim nào để làm dung AlCl3 cú CuCl2
A. Al B. Zn C. Cu D. Không kim nào
Câu 3. Oxit là:
A. CaO, SO2 B. Na2O, CuO C. Fe2O3 ,CuO D. SO2 , ZnO
Câu 4. Dãy kim nào theo độ hóa
A. Na, Mg, Fe, Cu B. Zn, Fe, Al, K C. Cu, Fe, Al, K D. Cu, Fe, Na, Zn
Câu 5. Kim nào tác dd CuSO4:
A. Cu, Fe B. Ag, Mg C. Fe, Au D. Mg, Fe
Cõu 6. nào không khi nhau :
A.Dung KCl và dung AgNO3 B. Dung H2SO4 và dung BaCl2
C.Dung NaCl và dung MgSO4 D.Dung K2CO3 và Dung CaCl2
:()
Câu 1: ( 2,5 ). trình hoá dãy ( ghi rừ có) .
Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Fe
Câu 2:( 1,) Nêu và trình khi cho.
a. vào dd CuCl2
b. Thanh nhôm vào HNO3 .
Câu 3: () (lớp 9B)
Hòa tan 8,5g hai kim Cu và Zn vào 200ml dung H2SO4 loãng ta thu 1,12 lít khí ( )
trình hóa .
Tính còn sau .
C. Tính độ mol dd H2SO4 đã dùng
Câu 4: (lớp 9A): có hỗn hợp gồm CaCO3, CaO, Al . Để xác đinh % khối lượng của hỗn hợp, người ta cho 10g hỗn hợp phản ứng hoàn toàn với dung dich HCl dư. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứngqua bình đựng nước vôi trongdư thì thu được 1g kết tủa và còn lại 6,72 (l) khí không màu ở (đktc)
viết các PTHH
Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
ÁN:
: câu 0,5
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
A
C
D
C
:
dung
Câu 1: 1. Fe2O3 +3H2 2Fe + 3H2O
2. 2 Fe + 3Cl2 2 FeCl3
3. FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl
4. Fe2O3 + 3 H2SO4
Tiết 36: Kiểm Tra Học Kì I
I: Mục tiêu:
_ Nhằm kiểm tra những kiến thức cơ bản học sinh đã được học trong chương 1 (các h/c vô cơ ) và chương 2 ( kim loại )
_ Rèn kĩ năng viết phản ứng trong dãy biến hoá
_ Kĩ năng giải bài toán đinh lượng.
II: Chuẩn bị: Đề bài + Đáp án và Biểu điểm.
III: Tổ chức dạy học.
1: Tổ chức , sĩ số
2: KTBC: Ko
3: Kiểm tra.
Lập ma trận:
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Oxit 1(0,5) 1(1) 1,5
Axit 1(1) 1(1) 2
Bazơ 1(0,5) 1(1) 1,5
Muối 2(1) 1(1) 2
KL 1(0,5) 1(0,5) 1(2) 3
ĐỀ BÀI:
: ( )
Câu 1. Dung làm cho tim sang màu xanh là:
A. Na2SO4 B. Ca(OH)2 C. HNO3 D. NaCl
Câu 2. Dùng kim nào để làm dung AlCl3 cú CuCl2
A. Al B. Zn C. Cu D. Không kim nào
Câu 3. Oxit là:
A. CaO, SO2 B. Na2O, CuO C. Fe2O3 ,CuO D. SO2 , ZnO
Câu 4. Dãy kim nào theo độ hóa
A. Na, Mg, Fe, Cu B. Zn, Fe, Al, K C. Cu, Fe, Al, K D. Cu, Fe, Na, Zn
Câu 5. Kim nào tác dd CuSO4:
A. Cu, Fe B. Ag, Mg C. Fe, Au D. Mg, Fe
Cõu 6. nào không khi nhau :
A.Dung KCl và dung AgNO3 B. Dung H2SO4 và dung BaCl2
C.Dung NaCl và dung MgSO4 D.Dung K2CO3 và Dung CaCl2
:()
Câu 1: ( 2,5 ). trình hoá dãy ( ghi rừ có) .
Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Fe
Câu 2:( 1,) Nêu và trình khi cho.
a. vào dd CuCl2
b. Thanh nhôm vào HNO3 .
Câu 3: () (lớp 9B)
Hòa tan 8,5g hai kim Cu và Zn vào 200ml dung H2SO4 loãng ta thu 1,12 lít khí ( )
trình hóa .
Tính còn sau .
C. Tính độ mol dd H2SO4 đã dùng
Câu 4: (lớp 9A): có hỗn hợp gồm CaCO3, CaO, Al . Để xác đinh % khối lượng của hỗn hợp, người ta cho 10g hỗn hợp phản ứng hoàn toàn với dung dich HCl dư. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứngqua bình đựng nước vôi trongdư thì thu được 1g kết tủa và còn lại 6,72 (l) khí không màu ở (đktc)
viết các PTHH
Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
ÁN:
: câu 0,5
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
A
C
D
C
:
dung
Câu 1: 1. Fe2O3 +3H2 2Fe + 3H2O
2. 2 Fe + 3Cl2 2 FeCl3
3. FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl
4. Fe2O3 + 3 H2SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)