ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Hoan |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra học kỳ I
năm học:
Môn : Vật lý. Lớp 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Câu I: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Học sinh làm bài bằng cách ghi lại các chữ cái đứng trước đáp số đúng vào tờ giấy thi.
Câu 1: móc một quả nặng vào lực kế, lực kế chỉ 5N, nhúng quả nặng chìm trong nước, số chỉ của lực kế sẽ...
A. lớn hơn 5 N. B . Không thay đổi. C. Nhỏ hơn 5 N . D. Chỉ số 0.
Câu 2: Trong một cuộc thi chạy một vận động viên chạy hết quãng đường 300 m mất 40s . Vận tốc trung bình của vận động viên đó là :
A. 10 m/s B. 27 Km/h C. 36 Km/h. D. 12m/s
Câu 3: Khi vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ đứng lại.
C. Vận tốc của vật sẽ thay đổi. D. Vận tốc của vật không đổi .
Câu 4. Lực đẩy Ac-si-mét phụ thuộc vào…
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích chất lỏng.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
Trọng lượng riêng của vật và thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng.
Câu 5: Áp suất khí quyển có được là do….
Trọng lượng của lớp khí quyển bao quanh trái đất.
Bề dày của lớp khí quyển bao quanh trái đất.
Thể tích của lớp khí quyển bao quanh trái đất.
Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 6: có một ô tô đang chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với người lái xe. B. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
C. Ô tô chuyển động so với mặt đường. C. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
Câu 7: một người tác dụng lực kéo theo phương nằm ngang có cường độ lực 500 N lên một mặt sàn nằm
ngang nhưng vật không dịch chuyển. Khẳng định nào sau đây là đúng về lực ma sát nghỉ giữa vật và sàn.
Lực ma sát nghỉ có cường độ lớn hơn 500 N. B. Lực ma sát nghỉ có cường độ nhỏ hơn 500 N.
.C . Lực ma sát nghỉ có cường độ bằng 500 N. D. Không thể khẳng định được.
Câu 8. Khẳng định nào sau là đúng. Một vật đặc không thấm chất lỏng nổi trong một chất lỏng khi:
A. vật có khối lượng nhỏ.
B. Vật phải có thể tích nhỏ.
C. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng chât lỏng.
D. trọng lượng riêng của vật lớn hơn chủa chất lỏng
Câu 9. Lực là đại lượng véc tơ. Điều này có nghĩa là lực có các phần tử nào kể sau:
A. Gốc (điểm đặt) B. Phương và chiều C. Cường độ (độ lớn) D. Cả các phần tử A,B,C
Câu 10. Hai lực cân bằng có (các ) đặc điểm nào kể sau.
A. Cùng cường độ B. Phương ở trên cùng đường thẳng nhưng ngược chiều
C. Tác dụng vào cùng một vật D. Các đặc điểm A,b,C.
II Tự luận:
Câu 1: .Một xe đi từ A B với vận tốc 30km/h và từ B về A với vận tốc 20km/h. Tìm vận tốc trung bình
của xe trên quãng đường A – B – A. Biết trên đường đi xe có nghỉ dọc đường. Thời gian nghỉ bằng 1/5 thời gian chuyển động.
Câu 2: Một bình thông nhau chứa thuỷ ngân không đầy. Người ta đổ nước vào nhánh trái cao 27,2cm.
Tìm độ mực thuỷ ngân hai nhánh . Biết du = 104 N/m3, dTN= 13,6.104N/m3
Hết
Hướng dẫn chấm:
Trắc nghiệm mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
D
D
A
A
7
8
9
10
Đề kiểm tra học kỳ I
năm học:
Môn : Vật lý. Lớp 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Câu I: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Học sinh làm bài bằng cách ghi lại các chữ cái đứng trước đáp số đúng vào tờ giấy thi.
Câu 1: móc một quả nặng vào lực kế, lực kế chỉ 5N, nhúng quả nặng chìm trong nước, số chỉ của lực kế sẽ...
A. lớn hơn 5 N. B . Không thay đổi. C. Nhỏ hơn 5 N . D. Chỉ số 0.
Câu 2: Trong một cuộc thi chạy một vận động viên chạy hết quãng đường 300 m mất 40s . Vận tốc trung bình của vận động viên đó là :
A. 10 m/s B. 27 Km/h C. 36 Km/h. D. 12m/s
Câu 3: Khi vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ đứng lại.
C. Vận tốc của vật sẽ thay đổi. D. Vận tốc của vật không đổi .
Câu 4. Lực đẩy Ac-si-mét phụ thuộc vào…
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích chất lỏng.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
Trọng lượng riêng của vật và thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng.
Câu 5: Áp suất khí quyển có được là do….
Trọng lượng của lớp khí quyển bao quanh trái đất.
Bề dày của lớp khí quyển bao quanh trái đất.
Thể tích của lớp khí quyển bao quanh trái đất.
Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 6: có một ô tô đang chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với người lái xe. B. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
C. Ô tô chuyển động so với mặt đường. C. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
Câu 7: một người tác dụng lực kéo theo phương nằm ngang có cường độ lực 500 N lên một mặt sàn nằm
ngang nhưng vật không dịch chuyển. Khẳng định nào sau đây là đúng về lực ma sát nghỉ giữa vật và sàn.
Lực ma sát nghỉ có cường độ lớn hơn 500 N. B. Lực ma sát nghỉ có cường độ nhỏ hơn 500 N.
.C . Lực ma sát nghỉ có cường độ bằng 500 N. D. Không thể khẳng định được.
Câu 8. Khẳng định nào sau là đúng. Một vật đặc không thấm chất lỏng nổi trong một chất lỏng khi:
A. vật có khối lượng nhỏ.
B. Vật phải có thể tích nhỏ.
C. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng chât lỏng.
D. trọng lượng riêng của vật lớn hơn chủa chất lỏng
Câu 9. Lực là đại lượng véc tơ. Điều này có nghĩa là lực có các phần tử nào kể sau:
A. Gốc (điểm đặt) B. Phương và chiều C. Cường độ (độ lớn) D. Cả các phần tử A,B,C
Câu 10. Hai lực cân bằng có (các ) đặc điểm nào kể sau.
A. Cùng cường độ B. Phương ở trên cùng đường thẳng nhưng ngược chiều
C. Tác dụng vào cùng một vật D. Các đặc điểm A,b,C.
II Tự luận:
Câu 1: .Một xe đi từ A B với vận tốc 30km/h và từ B về A với vận tốc 20km/h. Tìm vận tốc trung bình
của xe trên quãng đường A – B – A. Biết trên đường đi xe có nghỉ dọc đường. Thời gian nghỉ bằng 1/5 thời gian chuyển động.
Câu 2: Một bình thông nhau chứa thuỷ ngân không đầy. Người ta đổ nước vào nhánh trái cao 27,2cm.
Tìm độ mực thuỷ ngân hai nhánh . Biết du = 104 N/m3, dTN= 13,6.104N/m3
Hết
Hướng dẫn chấm:
Trắc nghiệm mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
D
D
A
A
7
8
9
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Hoan
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)