De kiem tra hoc ki I 2010-2011
Chia sẻ bởi Trần Đạt |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra hoc ki I 2010-2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DUC & ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 4. NĂM HỌC 2010 – 2011
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………
Trường Tiểu học :……………………………
Lớp: ....
Số phách
Điểm: Lời phê của Thầy(cô) giáo
Số phách
Câu 1:
Ghi lại cách đọc các số sau:
- Số: 96 315 đọc là: …………………………………………………………………
- Số: 106 827 đọc là: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
- Số: 10 000 000 đọc là: …………………………………………………………….
- Số: 351 600 307 đọc là:……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Viết các số sau:
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: ……….
- Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín: ……………
- Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: ……………..
- Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi: ………………
Câu 2:Đặt tính rồi tính.
347857 + 23954 =
726485 – 452936 =
779 : 18
413 x 21
KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN NÀY
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
48 dm2 = …………cm2
15 m2 = ………….cm2
9900cm2 =……… dm2
2 kg 300 g = …………….g
2 tấn 85 kg = …………….kg
5 yến 3 kg = ……………..kg
Câu 4:
a. Trong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324
- Những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: …………………………….…
- Những số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: …………………………
- Những số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:………………………….
b. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
- 94 chia hết cho 9;
- 2 5 chia hết cho 3;
- 76 chia hết cho 3 và chia hết cho 2.
Câu 5: Hãy xác định trong hình bên :
- Các cặp cạnh song song với nhau là: ………………… M N
- Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: …………………
………………………………………………………
- Số góc vuông là: …………
- Số góc nhọn là: ………….
- Số góc tù là: ……………. P Q
Câu 6: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
PHÒNG GIÁO DUC & ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
Học kì I - Năm học : 2010-2011.
Tổng 5 câu là 10 điểm, cụ thể:
Câu 1: (2 điểm)
Ghi lại cách đọc các số sau: - Ghi đúng cách đọc mỗi số 0,25 đ
- Số: 96 315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
- Số: 106 827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
- Số: 10 000 000 đọc là: Mười triệu
- Số: 351 600 307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Viết các số sau: Viết đúng mỗi số 0,25 đ
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 307 421
- Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín: 990 999
- Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: 253 564 888
- Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi: 800 004 720
Câu 2:Đặt tính rồi tính. (2 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Nếu không đặt tính chỉ ghi kết quả đúng trừ mỗi phép tính 0,2 điểm.
+
347857
–
726485
23954
452936
371811
273549
779
18
x
413
59
43
21
5
413
826
8673
Câu 3 : (1,5 điểm) đổi đúng mỗi đơn vị đo 0,25 đ:
48 dm2 = 4800 cm2
15 m2 = 150000 cm2
9900cm2 = 99 dm2
2 kg 300 g = 2300 g
2 tấn 85 kg = 2085kg
5 yến 3 kg = 53 kg
Câu 4:(1,5điểm ) Xác
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 4. NĂM HỌC 2010 – 2011
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………
Trường Tiểu học :……………………………
Lớp: ....
Số phách
Điểm: Lời phê của Thầy(cô) giáo
Số phách
Câu 1:
Ghi lại cách đọc các số sau:
- Số: 96 315 đọc là: …………………………………………………………………
- Số: 106 827 đọc là: ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
- Số: 10 000 000 đọc là: …………………………………………………………….
- Số: 351 600 307 đọc là:……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Viết các số sau:
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: ……….
- Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín: ……………
- Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: ……………..
- Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi: ………………
Câu 2:Đặt tính rồi tính.
347857 + 23954 =
726485 – 452936 =
779 : 18
413 x 21
KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN NÀY
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
48 dm2 = …………cm2
15 m2 = ………….cm2
9900cm2 =……… dm2
2 kg 300 g = …………….g
2 tấn 85 kg = …………….kg
5 yến 3 kg = ……………..kg
Câu 4:
a. Trong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324
- Những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: …………………………….…
- Những số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: …………………………
- Những số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:………………………….
b. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
- 94 chia hết cho 9;
- 2 5 chia hết cho 3;
- 76 chia hết cho 3 và chia hết cho 2.
Câu 5: Hãy xác định trong hình bên :
- Các cặp cạnh song song với nhau là: ………………… M N
- Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: …………………
………………………………………………………
- Số góc vuông là: …………
- Số góc nhọn là: ………….
- Số góc tù là: ……………. P Q
Câu 6: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
PHÒNG GIÁO DUC & ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
Học kì I - Năm học : 2010-2011.
Tổng 5 câu là 10 điểm, cụ thể:
Câu 1: (2 điểm)
Ghi lại cách đọc các số sau: - Ghi đúng cách đọc mỗi số 0,25 đ
- Số: 96 315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
- Số: 106 827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
- Số: 10 000 000 đọc là: Mười triệu
- Số: 351 600 307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Viết các số sau: Viết đúng mỗi số 0,25 đ
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 307 421
- Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín: 990 999
- Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: 253 564 888
- Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi: 800 004 720
Câu 2:Đặt tính rồi tính. (2 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Nếu không đặt tính chỉ ghi kết quả đúng trừ mỗi phép tính 0,2 điểm.
+
347857
–
726485
23954
452936
371811
273549
779
18
x
413
59
43
21
5
413
826
8673
Câu 3 : (1,5 điểm) đổi đúng mỗi đơn vị đo 0,25 đ:
48 dm2 = 4800 cm2
15 m2 = 150000 cm2
9900cm2 = 99 dm2
2 kg 300 g = 2300 g
2 tấn 85 kg = 2085kg
5 yến 3 kg = 53 kg
Câu 4:(1,5điểm ) Xác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đạt
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)