DE KIEM TRA HOC KI BO MON VAT LY
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thu Hà |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HOC KI BO MON VAT LY thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Thời gian làm bài 45’
1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ
9
7
4,9
4,1
54,4
45,6
2. Lực cơ
7
6
4,2
2,8
60,0
40,0
3. Áp suất
Tổng
16
13
9,1
6,9
114,4
95,6
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Chuyển động cơ
21,8
2,2 ≈ 2
1 (0,5đ; 2`)
1 (1,5đ; 6`)
2,0
2. Lực cơ
36,0
3,6 ≈ 3
2 (1,0đ; 4`)
1 (2,5đ; 11`)
3,5
3. Áp suất
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Chuyển động cơ
18,2
1,8 ≈ 2
1 (0,5đ; 3`)
1 (1,5đ; 6`)
2,0
2. Lực cơ
24,0
2,4 ≈ 3
2 (1,0đ; 6`)
1 (1,5đ; 8)
2,5
3. Áp suất
Tổng
100
10
6 (3,0đ; 15`)
4 (7,0đ; 30`)
10
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Thời gian làm bài 45’
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chuyển động cơ
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
Số câu
1
C1. 6
1
C2. 1
0,5
C3. 8a
2,5
Số điểm
0,5
0,5
1,5
2,5
2. Lực cơ
4. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
5. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
Số câu
1
C4. 2
1
C5. 7
2
Số điểm
0,5
1
1,5
3. Áp suất
6. Nêu được áp lực là gì.
7. Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
8. Biết được công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng.
9. Vận dụng công thức tính
10. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.
Số câu
2
C6. 3; C7. 4
1
C8. 5
0,5
C9. 8b
1
C10. 9
4,5
Số điểm
1
0,5
1,5
3
6
Tổng số câu
4
2
3
9
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
20%
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Thời gian làm bài 45’
1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ
9
7
4,9
4,1
54,4
45,6
2. Lực cơ
7
6
4,2
2,8
60,0
40,0
3. Áp suất
Tổng
16
13
9,1
6,9
114,4
95,6
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Chuyển động cơ
21,8
2,2 ≈ 2
1 (0,5đ; 2`)
1 (1,5đ; 6`)
2,0
2. Lực cơ
36,0
3,6 ≈ 3
2 (1,0đ; 4`)
1 (2,5đ; 11`)
3,5
3. Áp suất
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Chuyển động cơ
18,2
1,8 ≈ 2
1 (0,5đ; 3`)
1 (1,5đ; 6`)
2,0
2. Lực cơ
24,0
2,4 ≈ 3
2 (1,0đ; 6`)
1 (1,5đ; 8)
2,5
3. Áp suất
Tổng
100
10
6 (3,0đ; 15`)
4 (7,0đ; 30`)
10
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Thời gian làm bài 45’
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chuyển động cơ
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
Số câu
1
C1. 6
1
C2. 1
0,5
C3. 8a
2,5
Số điểm
0,5
0,5
1,5
2,5
2. Lực cơ
4. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
5. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
Số câu
1
C4. 2
1
C5. 7
2
Số điểm
0,5
1
1,5
3. Áp suất
6. Nêu được áp lực là gì.
7. Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
8. Biết được công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng.
9. Vận dụng công thức tính
10. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.
Số câu
2
C6. 3; C7. 4
1
C8. 5
0,5
C9. 8b
1
C10. 9
4,5
Số điểm
1
0,5
1,5
3
6
Tổng số câu
4
2
3
9
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
20%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thu Hà
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: Doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)