Đề kiểm tra học kì

Chia sẻ bởi Trần Văn Minh | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm 2010 - 2011.
Môn thi: VẬT LÝ- khối 8.
I.Phạm vi kiểm tra
Từ bài 15 -> bài 26
I. Mục tiêu:
C1: Nêu được công suất là gì?
C2: Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất .
C3: Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị
C4: Vận dụng được công thức P = A/t
C5: Nêu được khi nào vật có cơ năng
C6: Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn
C7: Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng
C8: Nêu được vật có khối lượng càng lớn,vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn
C9: Nêu được ví dụ về sự chuyển hóa của các dạng cơ năng
C10: Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa cơ năng.Nêu được ví dụ về định luật này
C11: Nêu được các chất đều cấu tạo tử các phân tử, nguyên tử
C12: Nêu được giữa các phân tử , nguyên tử có khoảng cách
C13: Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử có khoảng cách
C14: Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
C15: Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử , phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh
C16: Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử , phân tử chuyển động không ngừng .Hiện tượng khuếch tán
C17: Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng . Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn
C18: Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh họa cho mỗi cách
C19: Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng
C20: Lấy được ví dụ minh họa về sự dẫn nhiệt
C21: Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản
C22: Lấy được ví dụ minh họa về sự đối lưu
C23: Lấy được ví dụ minh họa về bức xạ nhiệt
C24: Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản
C25: Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
C26: Việt được công thức tính nhiệt nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyển nhiệt
C27: Vận dụng công thức : Q = m.c. t
C28: Nêu được nhiệt năng và sự truyền nhiệt năng
C29: Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn
C30: Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau
C31: Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản
C32: Nêu được năng suất tỏa nhiệt là gì?
C33: Vận dụng được công thức: Q = q.m , trong đó q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
II. Chuẩn bị
- GV: Phô tô đề kiểm tra
- HS: Ôn lại các kiến thức đã học từ bài 15 -> bài 23
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II:
Cấp độ

Chủ đề
 Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL


1.Công suất.





 C4

 C4


Số câu





 1c

 1c
 2c

Số điểm
Tỉ lệ





 1,5đ
15%

 0,5đ
5%
 2đ
20%

2. Cơ năng.
 C5









Số câu
 3c







 3c

Số điểm
Tỉ lệ
0,75đ
7,5%







0,75đ
7,5%

3.Sự chuyển
hóa và bảo toàn cơ năng.
C9









Số câu
3c







 3c

Số điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Minh
Dung lượng: 149,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)