đề kiểm tra học kì 2 môn tin học 7 - năm học 2009-2010
Chia sẻ bởi Lê Thị Kiều Linh |
Ngày 16/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì 2 môn tin học 7 - năm học 2009-2010 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS – DTNT Trà Bồng
Họ và tên: …………………………..
Lớp: 7
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
A. LÝ THUYẾT (5 điểm)
I. Trắc nghiệm (1,5 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho những câu hỏi từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Để nhập nhiều ô thành một ô và căn dữ liệu vào giữa ô đó ta sử dụng nút lệnh:
a. b. c. d.
Câu 2. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột có tác dụng:
a. Chèn thêm một cột b. Huỷ bỏ một cột
c. Điều chỉnh độ rộng cột vừa khít với dữ liệu d. Tất cả đều sai
Câu 3. Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:
a. b. c. d.
Câu 4. Để tạo biểu đồ em sử dụng nút lệnh nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
Câu 5. Điền vào chỗ trống để được đáp án đúng?
Chọn Portrait cho ................................ hoặc Landscape cho ...............................
II. Tự luận: (3,5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
Em hãy cho biết các dạng biểu đồ phổ biến nhất? Trình bày các thao tác tạo biểu đồ?
Câu 2. (1 điểm)
Nêu cách sắp xếp dữ liệu bằng bảng chọn?
B. THỰC HÀNH (5 điểm)
Khởi động Excel và tạo bảng tính theo sau:
Yêu cầu:
1. Sử dụng công thức hoặc hàm để tính giá trị cho các cột: Tổng cộng, Điểm TB; các hàng Điểm lớn nhất, Điểm nhỏ nhất
2. Sắp xếp cột Điểm TB theo thứ tự giảm dần.
3. Lưu bảng tính trên ổ đĩa D với tên: Họ và tên - lớp (Ví dụ: Ho Van A – lop 7).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Môn: Tin học 7
A. LÝ THUYẾT (5 điểm)
I. Trắc nghiệm (1,5 điểm)
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Đáp án
b
c
d
a
trang đứng
trang nằm ngang
Điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II. Tư luận: (3,5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
Các dạng biểu đồ phổ biến nhất: Biểu đồ cột; Biểu đồ đường gấp khúc; Biểu đồ hình tròn. (1đ)
Các thao tác tạo biểu đồ:
Chọn một ô trong miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ. (0,5đ)
Nhát nút Chart Wizard trên thanh công cụ, hiển thị hộp thoại Chart Wizard. (0,5đ)
Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng. (0,5đ).
Câu 2. (1 điểm)
Để sắp xếp dữ liệu ta thực hiện các thao tác sau:
1. Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu. (0,5đ)
2. Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nháy nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần). (0,5đ)
B. THỰC HÀNH (5 điểm)
1. Tạo được bảng tính như mẫu. (1đ)
Sử dụng đúng công thức hoặc hàm.
=SUM(C4:F4) hoặc (C4+D4+E4+F4) (0,5đ)
=AVERAGE(C4:F4) hoặc (C4+D4+E4+F4).4 (0,5đ)
= MAX(C4:C8) (0,5đ)
= MIN (C4:C8) (0,5đ)
2. Để trỏ chuột vào ô F4 sau đó nháy nút nút lệnh (
Họ và tên: …………………………..
Lớp: 7
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
A. LÝ THUYẾT (5 điểm)
I. Trắc nghiệm (1,5 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho những câu hỏi từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Để nhập nhiều ô thành một ô và căn dữ liệu vào giữa ô đó ta sử dụng nút lệnh:
a. b. c. d.
Câu 2. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột có tác dụng:
a. Chèn thêm một cột b. Huỷ bỏ một cột
c. Điều chỉnh độ rộng cột vừa khít với dữ liệu d. Tất cả đều sai
Câu 3. Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:
a. b. c. d.
Câu 4. Để tạo biểu đồ em sử dụng nút lệnh nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
Câu 5. Điền vào chỗ trống để được đáp án đúng?
Chọn Portrait cho ................................ hoặc Landscape cho ...............................
II. Tự luận: (3,5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
Em hãy cho biết các dạng biểu đồ phổ biến nhất? Trình bày các thao tác tạo biểu đồ?
Câu 2. (1 điểm)
Nêu cách sắp xếp dữ liệu bằng bảng chọn?
B. THỰC HÀNH (5 điểm)
Khởi động Excel và tạo bảng tính theo sau:
Yêu cầu:
1. Sử dụng công thức hoặc hàm để tính giá trị cho các cột: Tổng cộng, Điểm TB; các hàng Điểm lớn nhất, Điểm nhỏ nhất
2. Sắp xếp cột Điểm TB theo thứ tự giảm dần.
3. Lưu bảng tính trên ổ đĩa D với tên: Họ và tên - lớp (Ví dụ: Ho Van A – lop 7).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Môn: Tin học 7
A. LÝ THUYẾT (5 điểm)
I. Trắc nghiệm (1,5 điểm)
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Đáp án
b
c
d
a
trang đứng
trang nằm ngang
Điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II. Tư luận: (3,5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
Các dạng biểu đồ phổ biến nhất: Biểu đồ cột; Biểu đồ đường gấp khúc; Biểu đồ hình tròn. (1đ)
Các thao tác tạo biểu đồ:
Chọn một ô trong miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ. (0,5đ)
Nhát nút Chart Wizard trên thanh công cụ, hiển thị hộp thoại Chart Wizard. (0,5đ)
Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng. (0,5đ).
Câu 2. (1 điểm)
Để sắp xếp dữ liệu ta thực hiện các thao tác sau:
1. Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu. (0,5đ)
2. Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nháy nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần). (0,5đ)
B. THỰC HÀNH (5 điểm)
1. Tạo được bảng tính như mẫu. (1đ)
Sử dụng đúng công thức hoặc hàm.
=SUM(C4:F4) hoặc (C4+D4+E4+F4) (0,5đ)
=AVERAGE(C4:F4) hoặc (C4+D4+E4+F4).4 (0,5đ)
= MAX(C4:C8) (0,5đ)
= MIN (C4:C8) (0,5đ)
2. Để trỏ chuột vào ô F4 sau đó nháy nút nút lệnh (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kiều Linh
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)