Đề kiểm tra học kì 2 lơp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 lơp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Phan Bội Châu Thứ . . . . ngày . . . tháng ..... năm 2016
Họ và tên
Lớp 4........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 40 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm
phê của thầy (Cô)
ĐỀ RA
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ:
A. 500 B . 5000 C. 50 000
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C.
3. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. B. C.
4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5giờ 20phút = ..................................phút, là:
A. 620 C. 320 D. 3200
5 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 12m 8 cm = ..................................cm
A. 128 B. 1208 C. 1280
6.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1m2 25dm2 = . ..................................dm2
A. 125 B. 1025 C. 10025
PHẦN 2: Tính
1. + =.......................................................................................................................................................
2. - =...................................................................................................................................................
3. x =....................................................................................................................................................
4. : = ...................................................................................................................................................
Phần 3: Giải bài toán
Khối lớp Bốn có 77 học sinh nam và nữ. Tìm số học sinh nữ, số học sinh nam, biết rằng số học sinh nữ bằng số học sinh nam .
Bài làm
.Ta có sơ đồ
:..................................................................................................................................................................
............................................................................................:......................................................................
...................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
............................................................... . .. . . . . . . . ...............................................................................
:..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
_________________________________________________
Trường T’H.NGUYỄN VIẾT XUÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
KHỐI IV (Cuối HK II - Năm học 20 - 20 )
♣♣♣ Môn: Toán
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm: mỗi câu đúng 0,5điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. C. 50 000 2. A. 3. B.
4. C. 320 5. B . 1208 6 . A . 125
Phần 2: Tính (4điểm: mỗi phép tính đúng 1 điểm)
Dưới đây là kết quả của các phép tính
( hoặc )
( hoặc )
( hoặc )
Phần 3: Giải bài toán 3điểm:
Vẽ đúng sơ đồ : 1 điểm
Các phép tính đúng : 2 điểm
Đáp số: Học sinh nữ : 33 bạn
Học sinh nam : 44 bạn
______________________________________
Trường Nguyễn Viết Xuân Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 20
Khối IV
Họ và tên
Lớp 4a........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : Tiếng Việt ( Phần đọc)
THỜI GIAN : 40 PHÚT
Điểm Điểm đọc
-Đọc tiếng: ......
- Đọc hiểu: .......
phê của thầy (Cô)
ĐỀ RA:
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) :
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:
Đường đi Sa Pa ( Trang 102 - SKG/TV4-T2)
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất ( Trang 114 - SKG/TV4-T2)
Ăng - co Vát ( Trang 123 - SKG/TV4-T2)
Con chuồn chuồn nước ( Trang 127 - SKG/TV4-T2)
Vương quốc vắng nụ cười ( Trang 132 - SKG/TV4-T2)
Vương quốc vắng nụ cười ( tt) ( Trang 143 - SKG/TV4-T2)
Tiếng cười là liều thuốc bổ ( Trang 153 - SKG/TV4-T2)
Ăn mầm đá ( Trang 157 - SKG/TV4-T2)
Lưu ý: Tránh để hai học sinh liên tiếp cùng đọc hay trả lời cùng một bài hoặc cùng một câu hỏi.
II. Đọc hiểu ( 5 điểm) :
ĐỀ RA
A.Đọc thầm: Đọc thầm mẩu
Họ và tên
Lớp 4........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 40 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm
phê của thầy (Cô)
ĐỀ RA
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ:
A. 500 B . 5000 C. 50 000
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C.
3. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. B. C.
4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5giờ 20phút = ..................................phút, là:
A. 620 C. 320 D. 3200
5 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 12m 8 cm = ..................................cm
A. 128 B. 1208 C. 1280
6.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1m2 25dm2 = . ..................................dm2
A. 125 B. 1025 C. 10025
PHẦN 2: Tính
1. + =.......................................................................................................................................................
2. - =...................................................................................................................................................
3. x =....................................................................................................................................................
4. : = ...................................................................................................................................................
Phần 3: Giải bài toán
Khối lớp Bốn có 77 học sinh nam và nữ. Tìm số học sinh nữ, số học sinh nam, biết rằng số học sinh nữ bằng số học sinh nam .
Bài làm
.Ta có sơ đồ
:..................................................................................................................................................................
............................................................................................:......................................................................
...................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
............................................................... . .. . . . . . . . ...............................................................................
:..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
_________________________________________________
Trường T’H.NGUYỄN VIẾT XUÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
KHỐI IV (Cuối HK II - Năm học 20 - 20 )
♣♣♣ Môn: Toán
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm: mỗi câu đúng 0,5điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. C. 50 000 2. A. 3. B.
4. C. 320 5. B . 1208 6 . A . 125
Phần 2: Tính (4điểm: mỗi phép tính đúng 1 điểm)
Dưới đây là kết quả của các phép tính
( hoặc )
( hoặc )
( hoặc )
Phần 3: Giải bài toán 3điểm:
Vẽ đúng sơ đồ : 1 điểm
Các phép tính đúng : 2 điểm
Đáp số: Học sinh nữ : 33 bạn
Học sinh nam : 44 bạn
______________________________________
Trường Nguyễn Viết Xuân Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 20
Khối IV
Họ và tên
Lớp 4a........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : Tiếng Việt ( Phần đọc)
THỜI GIAN : 40 PHÚT
Điểm Điểm đọc
-Đọc tiếng: ......
- Đọc hiểu: .......
phê của thầy (Cô)
ĐỀ RA:
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) :
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:
Đường đi Sa Pa ( Trang 102 - SKG/TV4-T2)
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất ( Trang 114 - SKG/TV4-T2)
Ăng - co Vát ( Trang 123 - SKG/TV4-T2)
Con chuồn chuồn nước ( Trang 127 - SKG/TV4-T2)
Vương quốc vắng nụ cười ( Trang 132 - SKG/TV4-T2)
Vương quốc vắng nụ cười ( tt) ( Trang 143 - SKG/TV4-T2)
Tiếng cười là liều thuốc bổ ( Trang 153 - SKG/TV4-T2)
Ăn mầm đá ( Trang 157 - SKG/TV4-T2)
Lưu ý: Tránh để hai học sinh liên tiếp cùng đọc hay trả lời cùng một bài hoặc cùng một câu hỏi.
II. Đọc hiểu ( 5 điểm) :
ĐỀ RA
A.Đọc thầm: Đọc thầm mẩu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hằng
Dung lượng: 401,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)