Đề kiểm tra học kì 1 và học kì 2 hóa 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hoà |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 và học kì 2 hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường:THCS Sơn Hải Đề kiểm tra chất lượng học kì II
Môn: Hoá học 9
Năm học : 2008 - 2009
Mã số :H9- 02 – HKII
Thời gian làm bài: 45 phút
I- Trắc nghiệm khách quan( 4 điểm)
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng
Câu1)(1 điểm)
a. với mỗi công thức phân tử có thể có nhiều chất hữu cơ
b. Mỗi công thức cấu tạo biểu diễn nhiền chất hữu cơ
c. với mỗi công thức phân tử chỉ có một chất hữu cơ
d. Mỗi công thức cấu tạo chỉ biểu diễn một chất hữu cơ
Câu 2)(1 điểm) Cho chất có công thức phân tử.
CH3- CH2- CC- CH- CH2 - CH3
CH3
a. Số liên kết đơn trong công thức trên là:
A: 12 B: 17 C: 20 D: 18
b.Phản ứng đặc trưng của chất đã cho là:
A: Cộng B: Thế C: cả cộng và thế D: Đốt cháy.
Câu 3)(0,5 điểm) Để nhận biết:
Các chất rắn màu trắng: Xenlulozơ, sacarôzơ, glucôzơ người ta dùng
A. Nước và Ag2O/NH3 B. Nước và quỳ tím
C. Nước và dd iot D. Nước và dd NaOH
Câu4) (0,5 điểm) Rượu etylic phản ứng được với Na vì:
a) trong phân tử có nguyên tử oxi.
b) trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
c) trong phân tử có nguyên tử cac bon, nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
d) trong phân tử có nhóm – OH.
Câu 5) (0,5 điểm) Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:
a) Có hai nguyê tử oxi.
b) Có nhóm – OH.
c) Có nhóm – OH và nhóm C=O
O
d) Có nhóm – OH và nhóm C=O tạo thành nhóm – C
OH
Câu6)(0,5 điểm) Những chất nào tác dụng được với Cl2 khi có bột sắt và to
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6.
II- Tự luận.( 6 điểm)
Câu7) ( 2,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau.
C2H2---->C2H4------>C2H5OH------> CH3COOH---- >CH3COOC2H5---->CH3COONa
Câu8) ( 3,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,6g C2H6O . Em hãy:
a.Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành ở (đktc).
c. Tính thể tích không khí ở (đktc) cần dùng cho phản ứng trên
( Biết ôxi chiếm 20% thể tích không khí )
--------------------------------Hết------------------------------
Đáp án và biểu điểm
Câu1) a và d (1 điểm)
Câu2) a – C , b – A (1 điểm)
Câu3) A (0,5 điểm)
Câu4) d (0,5 điểm)
Câu5) d (0,5 điểm)
Câu6) D (0,5 điểm)
Câu7) Mỗi phương trình viết đúng cho 0,5 điểm
Câu8) Tính được số mol C2H6O cho (0,5 điểm)
NC2H6O = 0,1 ( mol)
a. C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O (1 điểm)
b. VCO2 đktc = 0,2 x 22,4 = 44,8 (lít) (1 điểm)
c. nO2 = 3x 0,1= 0,3 mol VO2= 0,3x22,4= 6,72 (lít)
VKK= = 33,6 ( lít) (1 điểm)
Môn: Hoá học 9
Năm học : 2008 - 2009
Mã số :H9- 02 – HKII
Thời gian làm bài: 45 phút
I- Trắc nghiệm khách quan( 4 điểm)
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng
Câu1)(1 điểm)
a. với mỗi công thức phân tử có thể có nhiều chất hữu cơ
b. Mỗi công thức cấu tạo biểu diễn nhiền chất hữu cơ
c. với mỗi công thức phân tử chỉ có một chất hữu cơ
d. Mỗi công thức cấu tạo chỉ biểu diễn một chất hữu cơ
Câu 2)(1 điểm) Cho chất có công thức phân tử.
CH3- CH2- CC- CH- CH2 - CH3
CH3
a. Số liên kết đơn trong công thức trên là:
A: 12 B: 17 C: 20 D: 18
b.Phản ứng đặc trưng của chất đã cho là:
A: Cộng B: Thế C: cả cộng và thế D: Đốt cháy.
Câu 3)(0,5 điểm) Để nhận biết:
Các chất rắn màu trắng: Xenlulozơ, sacarôzơ, glucôzơ người ta dùng
A. Nước và Ag2O/NH3 B. Nước và quỳ tím
C. Nước và dd iot D. Nước và dd NaOH
Câu4) (0,5 điểm) Rượu etylic phản ứng được với Na vì:
a) trong phân tử có nguyên tử oxi.
b) trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
c) trong phân tử có nguyên tử cac bon, nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
d) trong phân tử có nhóm – OH.
Câu 5) (0,5 điểm) Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:
a) Có hai nguyê tử oxi.
b) Có nhóm – OH.
c) Có nhóm – OH và nhóm C=O
O
d) Có nhóm – OH và nhóm C=O tạo thành nhóm – C
OH
Câu6)(0,5 điểm) Những chất nào tác dụng được với Cl2 khi có bột sắt và to
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6.
II- Tự luận.( 6 điểm)
Câu7) ( 2,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau.
C2H2---->C2H4------>C2H5OH------> CH3COOH---- >CH3COOC2H5---->CH3COONa
Câu8) ( 3,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,6g C2H6O . Em hãy:
a.Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành ở (đktc).
c. Tính thể tích không khí ở (đktc) cần dùng cho phản ứng trên
( Biết ôxi chiếm 20% thể tích không khí )
--------------------------------Hết------------------------------
Đáp án và biểu điểm
Câu1) a và d (1 điểm)
Câu2) a – C , b – A (1 điểm)
Câu3) A (0,5 điểm)
Câu4) d (0,5 điểm)
Câu5) d (0,5 điểm)
Câu6) D (0,5 điểm)
Câu7) Mỗi phương trình viết đúng cho 0,5 điểm
Câu8) Tính được số mol C2H6O cho (0,5 điểm)
NC2H6O = 0,1 ( mol)
a. C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O (1 điểm)
b. VCO2 đktc = 0,2 x 22,4 = 44,8 (lít) (1 điểm)
c. nO2 = 3x 0,1= 0,3 mol VO2= 0,3x22,4= 6,72 (lít)
VKK= = 33,6 ( lít) (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hoà
Dung lượng: 39,88KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)