đề kiểm tra học kì 1 toán 5
Chia sẻ bởi Bùi Thi Gấm |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì 1 toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN KHÁNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÁNH CÔNG
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 5
Năm học 2009 – 2010
MÔN THI TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề này gồm 7 câu 1 trang)
Câu 1:
a) Viết các số thập phân sau
- Tám phẩy chín mươi sáu .
- Số gồm hai mươi đơn vị, bẩy phần trăm .
b) Đọc các số sau : 234,108 ;
Câu 2: Viiết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m 6 dm =......m
b) 2 cm2 5 mm2 = .............cm2
Câu 3: Điền dấu (> ; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 4: Đặt tính rồi tính
a) 3,69 + 47
b) 234,5 - 76,38
c) 34,56 x 4,7
d) 45,54 : 18
Câu 5: Tìm X .
a) X + 0,7 = 95,2 : 68
b) X : 6,8 = 1,35
Câu 6: Một trường tiểu học có 840 học sinh nam, chiếm 52,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 7: Tính diện tích tam giác ABC, Biết cạch BC dài 9cm
và diện tích tam giác ACD là 10cm2
..............................................................Hết..........................................................................................
Người ra đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Phạm Văn Quý
Người duyệt đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của nhà trường
(kí tên và đóng dấu )
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN KHÁNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÁNH CÔNG
HD CHẤM ĐỀ THI CLHK I LỚP 5
Năm học 2009 – 2010
MÔN THI TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề này gồm 7 câu 1 trang)
Câu 1: (2 điểm)
( 1 điểm) HS viết đúng mỗi số cho 0, 5 điểm.
8,96 ; 20,07
b) ( 1 điểm) HS đọc đúng mỗi số cho 0, 5 điểm.
- Hai trăm ba mươi tư phẩy một trăm linh tám.
- Năm và bảy phần trăm.
Câu 2: (1 điểm) HS điền mỗi số đúng cho 0,5 điểm.
a) 9m 6 dm = 9,6 m
b) 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2
Câu 3: (1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm.
Bài 4: (2 ) HS tính phép tính cho 0,5 .
Bài 5: (1,)
X + 0,7 = 95,2 : 68
X + 0,7 = 1,4
X = 1,4 - 0,7
X = 0,7
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) X : 6,8 = 1,35
X = 1,35 x 6,8
X = 9,18
0,25 điểm
0, 25 điểm
Bài 6: (1,5 ) Bài :
1% số học sinh toàn trường là:
840 : 52,5 = 16 (học sinh)
Số học sinh toàn trường là:
16 x 100 = 1600 (học sinh)
Đáp số: 1600 học sinh
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
* HS làm 2 cho .
Bài 7: (1 )
Chiều cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC (cũng chính là chiều cao của tam giác ACD) là:
10 x 2 : 4 = 5 (cm)
Diện tích tam giác ABC là:
9 x 5 : 2 = 22,5 (cm2)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
...............................................Hết..........................................................
Người ra đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Phạm Văn Quý
Người duyệt đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của nhà trường
(kí tên và đóng dấu )
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÁNH CÔNG
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 5
Năm học 2009 – 2010
MÔN THI TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề này gồm 7 câu 1 trang)
Câu 1:
a) Viết các số thập phân sau
- Tám phẩy chín mươi sáu .
- Số gồm hai mươi đơn vị, bẩy phần trăm .
b) Đọc các số sau : 234,108 ;
Câu 2: Viiết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m 6 dm =......m
b) 2 cm2 5 mm2 = .............cm2
Câu 3: Điền dấu (> ; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 4: Đặt tính rồi tính
a) 3,69 + 47
b) 234,5 - 76,38
c) 34,56 x 4,7
d) 45,54 : 18
Câu 5: Tìm X .
a) X + 0,7 = 95,2 : 68
b) X : 6,8 = 1,35
Câu 6: Một trường tiểu học có 840 học sinh nam, chiếm 52,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 7: Tính diện tích tam giác ABC, Biết cạch BC dài 9cm
và diện tích tam giác ACD là 10cm2
..............................................................Hết..........................................................................................
Người ra đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Phạm Văn Quý
Người duyệt đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của nhà trường
(kí tên và đóng dấu )
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN KHÁNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÁNH CÔNG
HD CHẤM ĐỀ THI CLHK I LỚP 5
Năm học 2009 – 2010
MÔN THI TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề này gồm 7 câu 1 trang)
Câu 1: (2 điểm)
( 1 điểm) HS viết đúng mỗi số cho 0, 5 điểm.
8,96 ; 20,07
b) ( 1 điểm) HS đọc đúng mỗi số cho 0, 5 điểm.
- Hai trăm ba mươi tư phẩy một trăm linh tám.
- Năm và bảy phần trăm.
Câu 2: (1 điểm) HS điền mỗi số đúng cho 0,5 điểm.
a) 9m 6 dm = 9,6 m
b) 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2
Câu 3: (1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm.
Bài 4: (2 ) HS tính phép tính cho 0,5 .
Bài 5: (1,)
X + 0,7 = 95,2 : 68
X + 0,7 = 1,4
X = 1,4 - 0,7
X = 0,7
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) X : 6,8 = 1,35
X = 1,35 x 6,8
X = 9,18
0,25 điểm
0, 25 điểm
Bài 6: (1,5 ) Bài :
1% số học sinh toàn trường là:
840 : 52,5 = 16 (học sinh)
Số học sinh toàn trường là:
16 x 100 = 1600 (học sinh)
Đáp số: 1600 học sinh
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
* HS làm 2 cho .
Bài 7: (1 )
Chiều cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC (cũng chính là chiều cao của tam giác ACD) là:
10 x 2 : 4 = 5 (cm)
Diện tích tam giác ABC là:
9 x 5 : 2 = 22,5 (cm2)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
...............................................Hết..........................................................
Người ra đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Phạm Văn Quý
Người duyệt đề
(kí, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của nhà trường
(kí tên và đóng dấu )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thi Gấm
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)