De kiem tra hoc ki 1 toan 4

Chia sẻ bởi Hồ Văn Lập | Ngày 09/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ki 1 toan 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 4
NĂM HỌC 2017 - 2018

Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng cơ bản
 Mức 4
Vận dụng nâng cao
Tổng



TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Số câu
3
2

2



1
3
5


Số điểm
3,0
1,0

1,0



1,0
3,0
3,0


Câu số
1; 2; 3
Bài 1a, 1b


Bài 1c 1d



Bài 3
1, 2, 3
Bài 1
Bài 3


Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích
Số câu
1

1





2



Số điểm
0,5

0,5





1,0



Câu số
5

4





5; 4


Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Số câu




2



2



Số điểm




1,0



1,0



Câu số




6; 7



6; 7


Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu





1



1


Số điểm





2,0



2,0


Câu số





 Bài 2



Bài 2

Tổng
Số câu
4
2
1
2
2
1

1
7
6


Số điểm
3,5
1,0
0,5
1,0
1,0
2,0

1,0
5,0
5,0


Câu số
1;2;3;5
Bài 1a, 1b

4
 Bài 1c 1d
6; 7
Bài 2

Bài 3






Phòng GD&ĐT TP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH ........ Năm học 2017-2018
Môn: Toán (Thời gian làm bài 40 phút
I/ MỤC TIÊU: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS về:
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng, lớp.
- Thực hiện phép tính về cộng, trừ các số có đến sáu chữ số (không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp); nhân với số có hai chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
- Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
- Nhận biết góc vuông.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
- Giải bài toán có đến ba bước tính: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II/ ĐỀ BÀI
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6875; 6 784 số lớn nhất là:
A. 5785 B. 6 784 C. 6 875
Câu 2: (1đ) Số: Hai mươi bốn triệu chín trăm mười ; được viết là:
A. 24 910             B. 24 000 910      C. 24 0910 000  
Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 653 297 là:
A. 5 000 B. 50000 C. 500
Câu 4: (0.5đ) 15 dcm2 2cm2 = ......cm2 (M2)
A. 1502 cm2 B. 152 cm2 C. 125 cm2
Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 582 tạ =…… ?
A/ 839 B/ 739 tạ C/ 939 tạ
Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 32m thì diện tích sẽ là:
A. 64m B. 64m2 C. 32 m2
Câu 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Văn Lập
Dung lượng: 83,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)