Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Hương |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? (1 điểm)
A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864
Câu 2: Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là? (1 điểm)
A. 35 B. 405 C. 145 D. 45
Câu 3:Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?(1 điểm)
A. 20 B. 18 C. 19 D. 17
Câu 4: (1 điểm)Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là
A. 868 B. 400 C. 300 D. 217
II. Phần tự luận:
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 6: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 4 378 25 b. 214 53 - 214 43
............................................................ ...........................................................
............................................................ ........................................................... ............................................................ ........................................................... ............................................................
Câu 7: Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái. (2 điểm)
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (4 điểm )
Câu 1: Số 42 570 300 được đọc là: (1 điểm)
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2:Số vừa chia hết cho 2 và 5 là: (1 điểm)
A. 102; B. 120; C. 125; D. 152
Câu 3: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 4: 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 3050 B. 30 0050 C. 350 D. 305
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 × 563; d. 5 176 : 35
Câu 2: Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
...............................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
…….……………………………………………….…………………………………………………..………………………………
…….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..………………………………
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng .........
và đường thẳng……
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........
ĐỀ SỐ 3
I– Trắc nghiệm: 6 (đ)
Câu 1:Cho a = 8264; b = 1459 (1 đ)
A. Thì giá trị biểu thức: a + b = ?
A– 6805B– 1459C– 8264D– 9723
B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ?
A– 6805 B– 1459 C– 8264 D– 9723
Câu 2: Viết dấu thích hợp vào ô trống : (1 đ)
A. 234 1257 – 257 ) = 234 ( 1257 ( 234 ( 257
B. 135 × 80 + 20 × 135 = 135 ((80 (20)
Câu 3: (1 đ)Viết số thích hợp vào ô trống :
Câu 5 : Đúng ghi Đ; sai ghi S (1 đ)
A– a + b = b + a
B– a + b = b – a
C– a x b = b x a
D– a x b + a x c = a x ( b + c
I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? (1 điểm)
A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864
Câu 2: Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là? (1 điểm)
A. 35 B. 405 C. 145 D. 45
Câu 3:Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?(1 điểm)
A. 20 B. 18 C. 19 D. 17
Câu 4: (1 điểm)Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là
A. 868 B. 400 C. 300 D. 217
II. Phần tự luận:
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 6: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 4 378 25 b. 214 53 - 214 43
............................................................ ...........................................................
............................................................ ........................................................... ............................................................ ........................................................... ............................................................
Câu 7: Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái. (2 điểm)
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (4 điểm )
Câu 1: Số 42 570 300 được đọc là: (1 điểm)
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2:Số vừa chia hết cho 2 và 5 là: (1 điểm)
A. 102; B. 120; C. 125; D. 152
Câu 3: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 4: 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 3050 B. 30 0050 C. 350 D. 305
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 × 563; d. 5 176 : 35
Câu 2: Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
...............................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
…….……………………………………………….…………………………………………………..………………………………
…….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..…………………………………….……………………………………………….…………………………………………………..………………………………
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng .........
và đường thẳng……
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........
ĐỀ SỐ 3
I– Trắc nghiệm: 6 (đ)
Câu 1:Cho a = 8264; b = 1459 (1 đ)
A. Thì giá trị biểu thức: a + b = ?
A– 6805B– 1459C– 8264D– 9723
B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ?
A– 6805 B– 1459 C– 8264 D– 9723
Câu 2: Viết dấu thích hợp vào ô trống : (1 đ)
A. 234 1257 – 257 ) = 234 ( 1257 ( 234 ( 257
B. 135 × 80 + 20 × 135 = 135 ((80 (20)
Câu 3: (1 đ)Viết số thích hợp vào ô trống :
Câu 5 : Đúng ghi Đ; sai ghi S (1 đ)
A– a + b = b + a
B– a + b = b – a
C– a x b = b x a
D– a x b + a x c = a x ( b + c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Hương
Dung lượng: 93,58KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)