ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-LỚP 5-THEO CHUẨN TT22
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Nghĩa |
Ngày 09/10/2018 |
134
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-LỚP 5-THEO CHUẨN TT22 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5A1
Năm học: 2017 - 2018
GV: Đoàn Văn Nghĩa
MÔN: TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Phân số, số thập phân và các phép tính với phân số.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
2,0
1,0
1,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải toán có lời văn.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
1
1
1
5
3
Số điểm
3,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
5,0
5,0
Điểm
Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
……………………….........……….......…
………………………….........….....…..…
Họ và tên: ……………………………..………………………….Lớp: 5A1. Trường Tiểu học Biên Sơn
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (Bài 2- tr 39- Toán 5) M1
Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,6
B. 0,06
C. 0,006
D. 6,00
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (Bài 2- tr 28-Toán 5) M1
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3cm2 5mm2 = ...mm2 là :
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3 500
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây : (Bài 3- tr 15-VBT Toán 5) M1
a) 10 dm = m
b) 2 dm = 0,2 m
Câu 4. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. (Bài 3- tr 30- Toán 5) M3
Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gỗ sàn là 320 000 đồng ?
Đáp số: .................................................................. đồng
Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (Bài 1- tr 19- Toán 5) M2
Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :
A. 30 000 đồng
B. 36 000 đồng
C. 54 000 đồng
D. 60 000 đồng
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 6. (2 điểm) Tìm x. (sưu tầm) M2
a) 30,75 + 87,465
b) 231 – 168,9
c) 80,93 x 30,6
d) 80,179 : 4,07
Câu 7. ( 2 điểm) (Bài 2- tr 21- Toán 5) M3
Đầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gạo đủ cho 100 học sinh “bán trú” ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trường có thêm 30 học sinh “bán trú” nữa. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn trong bao nhiêu ngày?
Câu 8. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: (Bài 5b- tr 49 – VBT
Năm học: 2017 - 2018
GV: Đoàn Văn Nghĩa
MÔN: TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Phân số, số thập phân và các phép tính với phân số.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
2,0
1,0
1,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải toán có lời văn.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
1
1
1
1
5
3
Số điểm
3,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
5,0
5,0
Điểm
Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
……………………….........……….......…
………………………….........….....…..…
Họ và tên: ……………………………..………………………….Lớp: 5A1. Trường Tiểu học Biên Sơn
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (Bài 2- tr 39- Toán 5) M1
Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,6
B. 0,06
C. 0,006
D. 6,00
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (Bài 2- tr 28-Toán 5) M1
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3cm2 5mm2 = ...mm2 là :
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3 500
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây : (Bài 3- tr 15-VBT Toán 5) M1
a) 10 dm = m
b) 2 dm = 0,2 m
Câu 4. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. (Bài 3- tr 30- Toán 5) M3
Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gỗ sàn là 320 000 đồng ?
Đáp số: .................................................................. đồng
Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (Bài 1- tr 19- Toán 5) M2
Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :
A. 30 000 đồng
B. 36 000 đồng
C. 54 000 đồng
D. 60 000 đồng
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 6. (2 điểm) Tìm x. (sưu tầm) M2
a) 30,75 + 87,465
b) 231 – 168,9
c) 80,93 x 30,6
d) 80,179 : 4,07
Câu 7. ( 2 điểm) (Bài 2- tr 21- Toán 5) M3
Đầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gạo đủ cho 100 học sinh “bán trú” ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trường có thêm 30 học sinh “bán trú” nữa. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn trong bao nhiêu ngày?
Câu 8. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: (Bài 5b- tr 49 – VBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Nghĩa
Dung lượng: 248,88KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)