De kiem tra hoa .trac nghiem va tu luan
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoa .trac nghiem va tu luan thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kì I
Bộ môn Hóa học lớp 9
( Thời gian 45phút không kể chép đề )
Phần I Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Những nhóm oxit nào sau đây đều tác dụng với dung dịch bazơ
K2O, SO2, CuO, CO2, N2O5
SO2, CO2, N2O5, Fe2O3, SO3
K2O, Al2O3, Fe2O3, BaO, CaO
SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO2
Câu 2 : Các dung dịch nào sau đây có thể cùng tồn tại trong 1 bình chứa:
NaCl, CuSO4, AgNO3 C. AgNO3, BaCl2, Cu(NO3)2
NaCl, BaCl2, Na2SO4 D. BaCl2, Cu(NO3)2, NaCl
Câu 3 : Kim loại M tác dụng với dung dịch axiclohidric sinh ra khí H2. Dẫn khí H2 đi qua oxit của kim loại N nóng, oxit này bị khử cho kim loại N. Hãy xác định kim loại M, N lần lượt có thể là:
Đồng và chì C. Kẽm và đồng
Chì và nhôm D. Đồng và bạc
Câu 4: Hãy sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần:
A/ Na, Al, Mg, Si, S, P B/ Na, Mg, Al, P, Si, S
C/ Na, Mg, Al, Si, P, Cl D/ Cu, Pb, Fe, Al, Na
Câu 5:Khí dùng diệt trùng, sát khuẩn nước uống là ……..
A/ Khí cacbonic C/ Khí cacbon oxit
B/ Khí Clo D/ Khí sunfurơ
Câu 6: Trong các kim loại sau kim loại nào không tác dụng với axitsunfuric H2SO4 đặc nguội:
A/ Ag B/ Fe C/ Cu D/ Mg
Phần II Tự luận (7,0 đ)
Câu 3 (2,0 đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng
Câu 4 (2,0 đ): Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 dung dịch: Na2SO4, NaOH, Ba(OH)2. Chi dùng một thuốc thử hãy nhận biết 3 lọ trên
Câu 5 (3,0đ): Ngâm lá đồng trong 60 ml dung dịch AgNO3 3M. Sau một thời gian lấy thanh đồng ra cân thấy tăng thêm 2,28 (g) (biết rằng toàn bộ bạc sinh ra bám vào thanh đồng)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lượng đồng tham gia phản ứng?
c. Xác định nồng độ mol các dung dịch sau phản ứng
(Ag = 108; N = 14; O = 16 ; Cu = 64)
đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì I
Bộ môn Hóa học lớp 9
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý
D
D
C
D
B
B
Phần II: Tự luận (7,0 đ)
Câu 4 (2,0 đ): Mỗi phương trình đúng được 0,25 đ
(1) 2 FeS + O2 Fe2O3 + 4 SO2
(2) SO2 + O2 SO3
(3) SO3 + H2 O H2SO4
(4) 2Al + 3 H2SO4(loãng Al2(SO4)3 + 3 H2
(5) Al2(SO4)3 + 6 NaOH 2 Al(OH)3 + 3Na2SO4
(6) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O
(7) 2 Al2O3 4 Al + 3 O2
(8) 2 Al + 2 NaOH + 2 H2O 2 NaAlO2 + 3 H2
Câu 5 (2,0 đ):
Trích mỗi dung dịch một ít ra làm mẫu thử
Bộ môn Hóa học lớp 9
( Thời gian 45phút không kể chép đề )
Phần I Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Những nhóm oxit nào sau đây đều tác dụng với dung dịch bazơ
K2O, SO2, CuO, CO2, N2O5
SO2, CO2, N2O5, Fe2O3, SO3
K2O, Al2O3, Fe2O3, BaO, CaO
SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO2
Câu 2 : Các dung dịch nào sau đây có thể cùng tồn tại trong 1 bình chứa:
NaCl, CuSO4, AgNO3 C. AgNO3, BaCl2, Cu(NO3)2
NaCl, BaCl2, Na2SO4 D. BaCl2, Cu(NO3)2, NaCl
Câu 3 : Kim loại M tác dụng với dung dịch axiclohidric sinh ra khí H2. Dẫn khí H2 đi qua oxit của kim loại N nóng, oxit này bị khử cho kim loại N. Hãy xác định kim loại M, N lần lượt có thể là:
Đồng và chì C. Kẽm và đồng
Chì và nhôm D. Đồng và bạc
Câu 4: Hãy sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần:
A/ Na, Al, Mg, Si, S, P B/ Na, Mg, Al, P, Si, S
C/ Na, Mg, Al, Si, P, Cl D/ Cu, Pb, Fe, Al, Na
Câu 5:Khí dùng diệt trùng, sát khuẩn nước uống là ……..
A/ Khí cacbonic C/ Khí cacbon oxit
B/ Khí Clo D/ Khí sunfurơ
Câu 6: Trong các kim loại sau kim loại nào không tác dụng với axitsunfuric H2SO4 đặc nguội:
A/ Ag B/ Fe C/ Cu D/ Mg
Phần II Tự luận (7,0 đ)
Câu 3 (2,0 đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng
Câu 4 (2,0 đ): Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 dung dịch: Na2SO4, NaOH, Ba(OH)2. Chi dùng một thuốc thử hãy nhận biết 3 lọ trên
Câu 5 (3,0đ): Ngâm lá đồng trong 60 ml dung dịch AgNO3 3M. Sau một thời gian lấy thanh đồng ra cân thấy tăng thêm 2,28 (g) (biết rằng toàn bộ bạc sinh ra bám vào thanh đồng)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lượng đồng tham gia phản ứng?
c. Xác định nồng độ mol các dung dịch sau phản ứng
(Ag = 108; N = 14; O = 16 ; Cu = 64)
đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì I
Bộ môn Hóa học lớp 9
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý
D
D
C
D
B
B
Phần II: Tự luận (7,0 đ)
Câu 4 (2,0 đ): Mỗi phương trình đúng được 0,25 đ
(1) 2 FeS + O2 Fe2O3 + 4 SO2
(2) SO2 + O2 SO3
(3) SO3 + H2 O H2SO4
(4) 2Al + 3 H2SO4(loãng Al2(SO4)3 + 3 H2
(5) Al2(SO4)3 + 6 NaOH 2 Al(OH)3 + 3Na2SO4
(6) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O
(7) 2 Al2O3 4 Al + 3 O2
(8) 2 Al + 2 NaOH + 2 H2O 2 NaAlO2 + 3 H2
Câu 5 (2,0 đ):
Trích mỗi dung dịch một ít ra làm mẫu thử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: 148,79KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)