Dê kiem tra hoa nam 2012-2013
Chia sẻ bởi Vỗ Thin Thành |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: dê kiem tra hoa nam 2012-2013 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA 9
ĐỀ B
I /Trắc nghiệm( 3đ ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kim loại nào phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo thành muối và giải phóng hiđrô:
A . Fe B. Ag C. Cu D . Au
Câu 2: Nhóm oxit nào thuộc loại oxit bazơ ?
A CuO, SO2 CaO, Al 2O3 B. Zn O, SO3, CO, MgO.
C . SO2, CO2, N 2O5, P 2O5 D; CuO, Na 2O, CaO, K 2O
Câu 3: Cho các Oxit sau đây : Na 2O ; CO2 ; SO3 ; K 2O . Dãy oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa đỏ ?
A. Na 2O; K 2O B. CO2 ; SO3
C. K 2O ; SO3 D. Na 2O ; CO2
Câu 4 : Cho H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa Cu rồi đun nóng . Hiện tượng xẩy ra:
A Tạo ra dung dịch không màu B Xuất hiện kết tủa trắng
C Có khí bay ra ,d d chuyển sang màu xanh lam D Có khí bay ra
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ:
A . NaOH. B Na 2SO4. C H2SO4, D . NaCl
Câu 6: Cho những chất sau: H 2O ; KOH ; Na 2O ; CO2 . Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ?
A . 5 ; B. 4 ; C. 2 ; D. 3
II/Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của axit. Viết phương trình phản ứng ?
Câu 2 : Trình bày cách nhận biết các chất : Na2SO4, HCl, H2SO4 bằng phương pháp hoá học.
Câu3: Cho 8g MgO tác dụng với 200g dung dịch HCl
a- Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
b- Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng?
c- Tính nồng độ % của dd sau phản ứng?
( Mg = 24 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 )
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA 9 ( Lần 1 )
ĐỀ A
I /Trắc nghiệm(3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 Cho các Oxit sau đây : Na 2O ; CO2 ; SO3 ; K 2O . Dãy oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa đỏ ?
A. CO2 ; SO3 B . Na 2O ; CO2 C . K 2O ; SO3 D Na 2O; K 2O .
Câu 2 Kim loại nào phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo thành muối và giải phóng hiđrô:
A Cu B Au C Zn . D Ag
Câu 3 Cho những chất sau: H 2O ; KOH ; Na 2O ; CO2 . Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ?
A. 2 B 3 C. 5 D . 4
Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ:
A . H2SO4. B Na 2SO4. C. NaOH. D . NaCl.
Câu 5 Nhóm oxit nào thuộc loại oxit bazơ ?
A . CuO, Na 2O, CaO, K 2O B. SO2, CO2, N 2O5, P 2O5
C . ZnO, SO3, CO, MgO .D. CuO, SO2, CaO, Al 2O3
Câu 6 Cho H 2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa Cu rồi đun nóng . Hiện tượng xẩy ra:
A. Có khí bay ra ,d d chuyển sang màu xanh lam B. Có khí bay ra
C . Tạo ra dung dịch không màu. D . Xuất hiện kết tủa trắng
II/Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của axit. Viết phương trình phản ứng ?
Câu2 : Trình bày cách nhận biết các chất : Na2SO4, HCl, H2SO4 bằng phương pháp hoá học.
Câu3: Hoà tan hoàn toàn 10,2gam Al2O3 vào dung dịch HCl 30% .
a/ Tính khối lượng d.d HCl tham gia phản ứng?
b/ Tính khối lượng muối nhôm tạo thành ?
c/ Tính nồng độ % của dd sau phản ứng?
( Al = 27; O = 16 ; Cl = 35,5 ; H = 1 )
MÔN HÓA 9
ĐỀ B
I /Trắc nghiệm( 3đ ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kim loại nào phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo thành muối và giải phóng hiđrô:
A . Fe B. Ag C. Cu D . Au
Câu 2: Nhóm oxit nào thuộc loại oxit bazơ ?
A CuO, SO2 CaO, Al 2O3 B. Zn O, SO3, CO, MgO.
C . SO2, CO2, N 2O5, P 2O5 D; CuO, Na 2O, CaO, K 2O
Câu 3: Cho các Oxit sau đây : Na 2O ; CO2 ; SO3 ; K 2O . Dãy oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa đỏ ?
A. Na 2O; K 2O B. CO2 ; SO3
C. K 2O ; SO3 D. Na 2O ; CO2
Câu 4 : Cho H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa Cu rồi đun nóng . Hiện tượng xẩy ra:
A Tạo ra dung dịch không màu B Xuất hiện kết tủa trắng
C Có khí bay ra ,d d chuyển sang màu xanh lam D Có khí bay ra
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ:
A . NaOH. B Na 2SO4. C H2SO4, D . NaCl
Câu 6: Cho những chất sau: H 2O ; KOH ; Na 2O ; CO2 . Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ?
A . 5 ; B. 4 ; C. 2 ; D. 3
II/Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của axit. Viết phương trình phản ứng ?
Câu 2 : Trình bày cách nhận biết các chất : Na2SO4, HCl, H2SO4 bằng phương pháp hoá học.
Câu3: Cho 8g MgO tác dụng với 200g dung dịch HCl
a- Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
b- Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng?
c- Tính nồng độ % của dd sau phản ứng?
( Mg = 24 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 )
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA 9 ( Lần 1 )
ĐỀ A
I /Trắc nghiệm(3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 Cho các Oxit sau đây : Na 2O ; CO2 ; SO3 ; K 2O . Dãy oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa đỏ ?
A. CO2 ; SO3 B . Na 2O ; CO2 C . K 2O ; SO3 D Na 2O; K 2O .
Câu 2 Kim loại nào phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo thành muối và giải phóng hiđrô:
A Cu B Au C Zn . D Ag
Câu 3 Cho những chất sau: H 2O ; KOH ; Na 2O ; CO2 . Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ?
A. 2 B 3 C. 5 D . 4
Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ:
A . H2SO4. B Na 2SO4. C. NaOH. D . NaCl.
Câu 5 Nhóm oxit nào thuộc loại oxit bazơ ?
A . CuO, Na 2O, CaO, K 2O B. SO2, CO2, N 2O5, P 2O5
C . ZnO, SO3, CO, MgO .D. CuO, SO2, CaO, Al 2O3
Câu 6 Cho H 2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa Cu rồi đun nóng . Hiện tượng xẩy ra:
A. Có khí bay ra ,d d chuyển sang màu xanh lam B. Có khí bay ra
C . Tạo ra dung dịch không màu. D . Xuất hiện kết tủa trắng
II/Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của axit. Viết phương trình phản ứng ?
Câu2 : Trình bày cách nhận biết các chất : Na2SO4, HCl, H2SO4 bằng phương pháp hoá học.
Câu3: Hoà tan hoàn toàn 10,2gam Al2O3 vào dung dịch HCl 30% .
a/ Tính khối lượng d.d HCl tham gia phản ứng?
b/ Tính khối lượng muối nhôm tạo thành ?
c/ Tính nồng độ % của dd sau phản ứng?
( Al = 27; O = 16 ; Cl = 35,5 ; H = 1 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vỗ Thin Thành
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)