Đề kiểm tra Hóa lần 2 matran

Chia sẻ bởi Trương Ngọc Trung | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Hóa lần 2 matran thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

tra

I. tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II.
HS: ôn lại các kiến thức đã học
GV: Photo đề kiểm tra
III.
1. Tổ chức:
2. Đề bài:
Ma

Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Tính chất hoá học của oxit
Câu 1
2
Câu1
2




2 câu
4

Một số oxit quan trọng


Câu 2
2



1 câu
2

Tính chất hoá học của axit



Câu 2
3


1 câu
3

Một số axit quan trọng





Câu 3
1
1 câu
1

Tổng
1 câu
2
1 câu
2
1 câu
2
1câu
3

1 câu
1
5 câu
10

I.
Câu 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dung dịch bazơ (kiềm) tác dụng với oxit axit tạo thành ……….. và ……………
b. Bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với ………..tạo thành muối và ………
c. ………….bị nhiệt phân hủy tạo thành…………… và nước.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO4)
a. Không có hiện tượng nào xảy ra.
b. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần.
c. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
d. Không có chất mới nào sinh ra chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan.
2. Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt 2 muối nào trong mỗi cặp chất sau
a. Dung dịch K2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3
b. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl
c. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2
3. Chất nào trong những thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat.
a. Dung dịch bari clorua
b. Dung dịch axit clohiđric
c. Dung dịch chì nitrat
d. Dung dịch bạc nitrat
e. Dung dịch natri hiđroxit
II.
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
a.  Fe2O3 + H2O
b. NaOH + NaCl + H2O
c. + Na2SO4 BaSO4 + NaCl
Câu 2: Nêu những ứng dụng của Natri hiđroxit?
Câu 2: Trình bày những tính chất hóa học của muối?
án
I.
Câu 1: 1,5 điểm
a. Muối, nước
b. Axit, nước
c. bazơ không tan, oxit
Câu 2: 1,5 điểm
1. b
2. a
3. b
II.
Câu 1: 3 điểm
a.  Fe2O3 + H2O
b. NaOH + NaCl + H2O
c. + Na2SO4 BaSO4 + NaCl
Câu 2: 2
dụng của Natri hiđroxit:
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- Sản xuất tơ nhân tạo
- Sản xuất giấy
- Sản xuất nhôm
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất
Câu 2: 4 điểm
Tính chất hóa học của muối
- Muối tác dụng với kim loại
Cu(r) + 2AgNO3 Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag
- Muối tác dụng với axit
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
- Muối tác dụng với muối
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
- Muối tác dụng với bazơ
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + BaCO3
- Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
2KCl 2KCl + 3O2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Ngọc Trung
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)