Đề kiểm tra Hóa học9
Chia sẻ bởi Đinh Xuân Đông |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Hóa học9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đức Lâm Thứ ..... ngày ..... tháng ..... năm 200...
Họ và tên: ................................... Bài kiểm tra Hoá học
Lớp: 9.... Thời gian: 45`
Đề ra:
I. Phần trắc nghiệm (Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng).
Câu 1: Có 4 Ôxit sau:
I. SO3; II. CaO; III. P2O5; IV. MgO;
Tập hợp nào sau đây là Ôxit axit:
A. I,II; B. II, III; C. I, III; D.III, IV;
Câu 2: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên.
A. Na2CO3; B. NaCl; C. Na2PO4 và CuCl2; D. HBr và AgNO3;
Câu 3: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dich.
A. KCl và NaNO3; B. KOH và HCl;
C. Na2PO4 và CuCl2; D. HBr và AgNO3;
Câu 4: Các chất: Zn, Cu, CuO, CO2, CaCO3, NaOH. Cho axit Clohiđric tác dụng với mỗi chất.
A. Axit Clohiđric tác dụng với: Zn, Cu, CuO, CO2, CaCO3, NaOH;
B. Axit Clohiđric tác dụng với: Zn, CuO, CO2, CaCO3, NaOH;
C. Axit Clohiđric tác dụng với: Zn, CO2, CaCO3, NaOH;
D. Axit Clohiđric tác dụng với: Zn, CuO, CaCO3, NaOH;
Câu 5: Ôxit axit là:
A. Al2O3, CO, P2O5, SiO2; B. N2O5, P2O5, ZnO, MnO7;
C. Al2O3, SiO2, NO; D. N2O5, P2O5, SiO2;
Câu 6: Cho 11g dung dịch H2SO4 20% vào 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng?
A. 11,2g; B. 23,3g; C. 29,2g; D. 32,7g;
II. Phần tự luận
Câu 1: Viết phương trình phản ứng để thực hiện chuyển đổi hoá học sau:
Cu (1) CuO (2) CuCl2 (3) Cu(OH)2 (4) CuO
Câu 2: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch chất sau đây: H2SO4, Na2SO4, NaCl. Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết mỗi dung dịch, viết phương trình phản ứng (nếu có).
Câu 3: Cho 4,4g hổn hợp A gồm Mg MgO tác udngj với dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lit khí (đktc).
Viết phương trình phản ứng xãy ra?
Tính khối lượng mỗi chất trong hổn hợp khí A?
Phải dùng bao nhiêu mol dung dịch HCl 2M đủ để hoà tan 4,4g hổn hợp A.
Họ và tên: ................................... Bài kiểm tra Hoá học
Lớp: 9.... Thời gian: 45`
Đề ra:
I. Phần trắc nghiệm (Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng).
Câu 1: Có 4 Ôxit sau:
I. SO3; II. CaO; III. P2O5; IV. MgO;
Tập hợp nào sau đây là Ôxit axit:
A. I,II; B. II, III; C. I, III; D.III, IV;
Câu 2: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên.
A. Na2CO3; B. NaCl; C. Na2PO4 và CuCl2; D. HBr và AgNO3;
Câu 3: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dich.
A. KCl và NaNO3; B. KOH và HCl;
C. Na2PO4 và CuCl2; D. HBr và AgNO3;
Câu 4: Các chất: Zn, Cu, CuO, CO2, CaCO3, NaOH. Cho axit Clohiđric tác dụng với mỗi chất.
A. Axit Clohiđric tác dụng với: Zn, Cu, CuO, CO2, CaCO3, NaOH;
B. Axit Clohiđric tác dụng với: Zn, CuO, CO2, CaCO3, NaOH;
C. Axit Clohiđric tác dụng với: Zn, CO2, CaCO3, NaOH;
D. Axit Clohiđric tác dụng với: Zn, CuO, CaCO3, NaOH;
Câu 5: Ôxit axit là:
A. Al2O3, CO, P2O5, SiO2; B. N2O5, P2O5, ZnO, MnO7;
C. Al2O3, SiO2, NO; D. N2O5, P2O5, SiO2;
Câu 6: Cho 11g dung dịch H2SO4 20% vào 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng?
A. 11,2g; B. 23,3g; C. 29,2g; D. 32,7g;
II. Phần tự luận
Câu 1: Viết phương trình phản ứng để thực hiện chuyển đổi hoá học sau:
Cu (1) CuO (2) CuCl2 (3) Cu(OH)2 (4) CuO
Câu 2: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch chất sau đây: H2SO4, Na2SO4, NaCl. Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết mỗi dung dịch, viết phương trình phản ứng (nếu có).
Câu 3: Cho 4,4g hổn hợp A gồm Mg MgO tác udngj với dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lit khí (đktc).
Viết phương trình phản ứng xãy ra?
Tính khối lượng mỗi chất trong hổn hợp khí A?
Phải dùng bao nhiêu mol dung dịch HCl 2M đủ để hoà tan 4,4g hổn hợp A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Xuân Đông
Dung lượng: 4,56KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)