Đề kiểm tra hóa học tuần 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng | Ngày 15/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hóa học tuần 5 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


HỌ VÀ TÊN:.................................. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT *2008*
Lớp 9a Môn Hoá học.
Điểm
Nhận xét của giáo viên




I/ TRẮÙC NGHIỆM (4Đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Các nhóm đều là oxit bazơ.
A, CaO ;CuO ;Fe2O3 B, BaO ; CO2 ; CuO ;
C, CuO ; CO2 ;SO2 ; D, Fe2O3 ; P2O5 ; SO2
Câu2: Các nhóm đều là oxit axit.
A, CO2 ;SO2 ;CuO B, CO2 ; SO2 ; P2O5 ;
C,P2O5 ; SO2 ; CaO D, SO3 ; P2O5 ;BaO
Câu 3: Cho phản ứng giữa Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 .
Na2SO3(r) + H2SO4 (dd) Na2SO4 (dd) + H2O (l) + X (k)
Vậy X là :
A ; SO2 B; CO2 C; SO3 ; D ; CO
Câu 4: Cho kim loại đồng (Cu ) vào H2SO4 đặc đun nóng có hiện tượng :
Có khí hiđrô thoát ra. b- Không có hiện tượng gì .
c- Có xuất hiện kết tủa trắng. d- Đồng tan dần , có dd màu xanh lam xuất hiện.
Câu 5 : Nhóm ôxit nào tác dụng với H2O là:
A, K2O , CO2 , FeO B, FeO , CaO , CO2
C, CO2 , SO2 , SO3 D, Fe2O3 , CO2 ,CaO
Câu 6: Nhóm các ôxit tác dụng với dd Ca(OH)2 là;
A, CO2 , BaO , Na2O B, CO2 , SO2 , SO3
C, P2O5 , CO2 , CuO D, SO2 , SO3 , K2O
Câu 7 : Có những chất sau: H2O , KOH , SO2 , Na2O các cặp chất có thể tác dụng với nhau là:
A ,2 B, 3 C, 4 D, 5
II/TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Viết PTHH hoàn thành sơ đồ sau .
S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) Na2SO4
Câu 2: Có 3 ống nghiệm bị mất nhãn đựng 3 dung dịch: HCl , dd H2SO4 và dd K2SO4 .Bằng phương pháp hoá học em hãy nhận biết các dung dịch trên . Viết phương trình hoá học ( nếu có).
Câu 3:Cho 4,8 gam Mg tác dụng với 200 ml dung dịch HCl .
Viết PTHH của phản ứng.
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl đã dùng .
Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc?
Câu4: Để hoà tan hoàn toàn 2,4 g một ôxit kim loại hoá trị II cần dùng 10 gam dung dịch HCl 21,9% . Hỏi đó là của ôxit kim loại nào?
Bài làm:


ĐÁP ÁN :
PHẦN I TRẮC NGHIỆM
Câu1: (0,5đ) Chọn C
Câu2: (1đ) Hsinh điền đúng mỗi ý (0,25đ)
100ml
Xanh
Điều chế
Rượu êtylíc
Câu 3: (1đ)
Đ , b- S ,c- Đ ,d- S
Câu4: (0,25đ)Chọn b
PHẦN II TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu phương pháp nhận biết – Viết PTHH (Nếu có):
Dùng quỳ tím để nhận ra CH3COOH.
Dùng Na để nhận ra rượu êtylíc.
PTHH : 2CH3-CH2- OH +2Na 2CH3-CH2-ONa +H2
Chất lỏng còn lại là rượu êtylíc.
Câu 2: (1,5đ) ( Hsinh viết được mỗi phương trình (0,5đ).
Câu3: nC2H6O = 23 = 0,5 (mol)
46
a- PTHH : C2H6O +3O2 2CO2 + 3H2O
b- nO2 = 3nC2H6O 3. 0,5 = 1,5 mol
VO2 = 1,5 . 22,4 = 33,6 lít
Vkk = 33,6 x 100 = 168 lít
20
c-Theo PTHH : nCO2 = 2nC2H6O = 2 x 0,5 = 1(mol)
VCO2 = 1 x 44 = 44 gam.
Câu 4: Mx = 36 x2 72 gam X có công thức tổng quát CxHy
M = 12x +y =72 y = 72 – 12x 1 < y ≤ 2x +2

x
1
2
3
4
5
6

Y
60
48
36
24
12
0


loại
loại
loại
loại
nhận
loại

Ta thấy : x = 5 là hợp lí.
Cấu tạo phân tử : C5H12
Công thức cấu tạo: H- H- H – H –H
| | | | |
H –C –C - C – C - C – H
| | | | |
H H H H H

HỌ VÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: 63,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)