Đề kiểm tra Hóa học 9
Chia sẻ bởi Đinh Văn Giáp |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Hóa học 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Hoá học 9
Năm học 2008-2009
Đề bài:
Câu 1: (2,5 điểm)
Có 4 dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt là: NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt 4 dung dịch này. Viết các phương trình hoá học (nếu có) để minh hoạ?
Câu 2: (2,5 điểm)
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau:
Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe(SO4)3 FeCl3.
Câu 3: (3,5 điểm)
Lấy 5 gam hỗn hợp 2 muối là CaCO3 và CaSO4 cho tácb dụng vừa đủ với dung dịch HCltạo thành 448 ml khí(dktc).
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
(cho Ca = 40, C=12, S= 32, O = 16)
Câu 4(1,5 điểm)
Viết các phương trình hoá học xảy ra khi:
a, Điện phân Al2O3 nóng chảy trong bể điện phân.
b, Khí CO khử Fe2O3 trong lò cao.
Đáp án- Biểu điểm
Câu 1: (2,5 điểm )
Dùng quì tím nhận ra NaOH và HCl ( 1 điểm )
2 chất còn lại: NaOH3 và NaCl, tiếp tục dùng dung dịch AgNO3 để nhận ra NaCl có kết tủa trắng (1 điểm )
NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 ( 0,5 điểm )
Câu 2: ( 2,5 điểm )
Viết đúng mỗi phương trình hoá học: 0,5 x 5 = 2,5 điểm
( Nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai trừ đi số điểm phương trình )
1. Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2(k) ( 0,5 điểm )
Hoặc: Fe2O3 + 3C t0 4Fe + 3CO2(k)
Fe2O3 + 3H2 t0 2Fe + 3H2O
2. 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 ( 0,5 điểm )
3. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 (r ) +3NaCl (0,5 điểm)
4. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (0,5 điểm)
5. Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4 (r) (0,5 điểm)
Câu3: (3,5 điểm )
chỉ cho CaCO3 tác dụng với HCl sinh ra chất khí (0,5 điểm)
PTHH
CaCO3 +2 HCl CaCl2 +H2O + CO2 (K) (0,5 điểm)
Số mol CO2 = 0,02mol (0,5 điểm)
Số mol Co2= số mol CaCo3 có trong hỗn hợp
CaCO3 = 40% (0,5 điểm)
CuSO4 = 100% - 40% = 60% (0,5 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm)
a) 2Al2O3 ĐP nóng chảy 4Al + 3O2 (0,75 điểm )
to
b) 3CO + Fe2O3 to 2Fe + 3CO2 (K) (0,75 điểm)
Môn: Hoá học 9
Năm học 2008-2009
Đề bài:
Câu 1: (2,5 điểm)
Có 4 dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt là: NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt 4 dung dịch này. Viết các phương trình hoá học (nếu có) để minh hoạ?
Câu 2: (2,5 điểm)
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau:
Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe(SO4)3 FeCl3.
Câu 3: (3,5 điểm)
Lấy 5 gam hỗn hợp 2 muối là CaCO3 và CaSO4 cho tácb dụng vừa đủ với dung dịch HCltạo thành 448 ml khí(dktc).
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
(cho Ca = 40, C=12, S= 32, O = 16)
Câu 4(1,5 điểm)
Viết các phương trình hoá học xảy ra khi:
a, Điện phân Al2O3 nóng chảy trong bể điện phân.
b, Khí CO khử Fe2O3 trong lò cao.
Đáp án- Biểu điểm
Câu 1: (2,5 điểm )
Dùng quì tím nhận ra NaOH và HCl ( 1 điểm )
2 chất còn lại: NaOH3 và NaCl, tiếp tục dùng dung dịch AgNO3 để nhận ra NaCl có kết tủa trắng (1 điểm )
NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 ( 0,5 điểm )
Câu 2: ( 2,5 điểm )
Viết đúng mỗi phương trình hoá học: 0,5 x 5 = 2,5 điểm
( Nếu thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai trừ đi số điểm phương trình )
1. Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2(k) ( 0,5 điểm )
Hoặc: Fe2O3 + 3C t0 4Fe + 3CO2(k)
Fe2O3 + 3H2 t0 2Fe + 3H2O
2. 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 ( 0,5 điểm )
3. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 (r ) +3NaCl (0,5 điểm)
4. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (0,5 điểm)
5. Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4 (r) (0,5 điểm)
Câu3: (3,5 điểm )
chỉ cho CaCO3 tác dụng với HCl sinh ra chất khí (0,5 điểm)
PTHH
CaCO3 +2 HCl CaCl2 +H2O + CO2 (K) (0,5 điểm)
Số mol CO2 = 0,02mol (0,5 điểm)
Số mol Co2= số mol CaCo3 có trong hỗn hợp
CaCO3 = 40% (0,5 điểm)
CuSO4 = 100% - 40% = 60% (0,5 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm)
a) 2Al2O3 ĐP nóng chảy 4Al + 3O2 (0,75 điểm )
to
b) 3CO + Fe2O3 to 2Fe + 3CO2 (K) (0,75 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Giáp
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)