Đề kiểm tra Hóa học 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tùng |
Ngày 15/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Hóa học 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn hoá học lớp 9
Loại đề: TX Tiết PPCT: 7 Thời gian làm bài 15 phút
Đề ra.
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Oxit là h/c mà thành phần gồm:
A. Một phi kim và một kim loại; B. Một kim loại và một h/c khác.
C. Một phi kim và một h/c khác; D. Một nguyên tố khác và oxi.
Câu 2. Trong thành phần của axit gồm:
A. Kim loại và phi kim; B. Kim loại và gốc axit;
C. Hiđro và gốc axit; D. Phi kim và gốc axit.
Câu 3. Oxit của một nguyên tố hoá trị II chứa 28,57% về khối lượng là oxi.Nguyên tố đó là:A. Mg; B. Fe; C. Ca; D. Cu.
Câu 4. Khi phân tích một h/c người ta thấy S chiếm 32,65% về khối lượng. Hợp chất đó là:
A. SO2; B. H2SO3; C. SO3; D. H2SO4.
Câu 5. Khí CO bị lẫn tạp chất CO2, SO2chọn hoá chất kinh tế nhất, rẽ tiền nhất để loại bỏ tạp chất.
A.dd Ca(OH)2; B. dd NaOH; C. dd Ba(OH)2; D.dd KOH
Tự luận:
Hoàn thành các PTPƯ sau( nếu có).
1. K2O + H2O ->...................................................................
2. N2O5 + H2O -> ......................................................................
3. Fe2O3 + H2O -> ...................................................................
4. SiO2 + H2O -> ..................................................................
5. Al2O3 + H2SO4 ->..............................................................
6. FexOy + HCl ->...........................................................................
7. SO2 + NaOH -> .............................................................................
8. H3PO4 + KOH -> ............................................................................
9. HCl + Cu -> ...................................................................................
10. H2SO4 + Fe -> .........................................................................
“…Hết…”
Đáp án và biễu điểm T7
Biểu điểm: Trắc nghiệm 5đ (mỗi câu 1 đ).
Tự luận(5đ). Mỗi pt 0,5 đ;
Đáp án: Trắc nghiệm:
Câu1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
C
C
D
A
Tự luận: gồm các pt 3,4,9 không xẩy ra;
1. K2O + H2O -> 2KOH
2. N2O5 + H2O -> 2HNO3
3. Fe2O3 + H2O /
4. SiO2 + H2O /
5. Al2O3 +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O
6. FexOy + 2y HCl -> x FeCl2y/x +y H2O
7. SO2 +2 NaOH -> Na2SO3 + H2O Hay NaHSO3
8. H3PO4 +3 KOH -> K3PO4 + 3H2O
9. HCl + Cu /
10. H2SO4 + Fe -> FeSO4 + H2 ./.
Trường THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn hoá học lớp 9
Loại đề: ĐK Tiết PPCT: 10 Thời gian làm bài 45 phút
Đề ra:
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Để pha loãng axitsunfuric đặc người ta thực hiện:
A. Đổ H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
B. Đổ nước từ từ vào H2SO4 và khuấy đều.
C. Lấy 1/2 cốc mỗi loại đổ vào với nhau.
D. Làm cách khác.
Câu 2. Những kim loại nào sau đây t/d được với H2SO4đặc nóng.
A. Cu; B. Al; C. Fe; D. Cả A,B, C.
Câu 3. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các lọ dd không màu: NaCl, Na2CO3, Ba(OH)2, H2SO4;
A. Phenolphtalein. B. Quì tím.
C. Dung dịch BaCl2. D. Không nhận biết được
Loại đề: TX Tiết PPCT: 7 Thời gian làm bài 15 phút
Đề ra.
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Oxit là h/c mà thành phần gồm:
A. Một phi kim và một kim loại; B. Một kim loại và một h/c khác.
C. Một phi kim và một h/c khác; D. Một nguyên tố khác và oxi.
Câu 2. Trong thành phần của axit gồm:
A. Kim loại và phi kim; B. Kim loại và gốc axit;
C. Hiđro và gốc axit; D. Phi kim và gốc axit.
Câu 3. Oxit của một nguyên tố hoá trị II chứa 28,57% về khối lượng là oxi.Nguyên tố đó là:A. Mg; B. Fe; C. Ca; D. Cu.
Câu 4. Khi phân tích một h/c người ta thấy S chiếm 32,65% về khối lượng. Hợp chất đó là:
A. SO2; B. H2SO3; C. SO3; D. H2SO4.
Câu 5. Khí CO bị lẫn tạp chất CO2, SO2chọn hoá chất kinh tế nhất, rẽ tiền nhất để loại bỏ tạp chất.
A.dd Ca(OH)2; B. dd NaOH; C. dd Ba(OH)2; D.dd KOH
Tự luận:
Hoàn thành các PTPƯ sau( nếu có).
1. K2O + H2O ->...................................................................
2. N2O5 + H2O -> ......................................................................
3. Fe2O3 + H2O -> ...................................................................
4. SiO2 + H2O -> ..................................................................
5. Al2O3 + H2SO4 ->..............................................................
6. FexOy + HCl ->...........................................................................
7. SO2 + NaOH -> .............................................................................
8. H3PO4 + KOH -> ............................................................................
9. HCl + Cu -> ...................................................................................
10. H2SO4 + Fe -> .........................................................................
“…Hết…”
Đáp án và biễu điểm T7
Biểu điểm: Trắc nghiệm 5đ (mỗi câu 1 đ).
Tự luận(5đ). Mỗi pt 0,5 đ;
Đáp án: Trắc nghiệm:
Câu1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
C
C
D
A
Tự luận: gồm các pt 3,4,9 không xẩy ra;
1. K2O + H2O -> 2KOH
2. N2O5 + H2O -> 2HNO3
3. Fe2O3 + H2O /
4. SiO2 + H2O /
5. Al2O3 +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O
6. FexOy + 2y HCl -> x FeCl2y/x +y H2O
7. SO2 +2 NaOH -> Na2SO3 + H2O Hay NaHSO3
8. H3PO4 +3 KOH -> K3PO4 + 3H2O
9. HCl + Cu /
10. H2SO4 + Fe -> FeSO4 + H2 ./.
Trường THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn hoá học lớp 9
Loại đề: ĐK Tiết PPCT: 10 Thời gian làm bài 45 phút
Đề ra:
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Để pha loãng axitsunfuric đặc người ta thực hiện:
A. Đổ H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
B. Đổ nước từ từ vào H2SO4 và khuấy đều.
C. Lấy 1/2 cốc mỗi loại đổ vào với nhau.
D. Làm cách khác.
Câu 2. Những kim loại nào sau đây t/d được với H2SO4đặc nóng.
A. Cu; B. Al; C. Fe; D. Cả A,B, C.
Câu 3. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các lọ dd không màu: NaCl, Na2CO3, Ba(OH)2, H2SO4;
A. Phenolphtalein. B. Quì tím.
C. Dung dịch BaCl2. D. Không nhận biết được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tùng
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)