De kiem tra hoa hoc 9
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Cường |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoa hoc 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
I. Đề kiểm tra 15 phút
Đề 1. Tính chất hoá học của muối
Hãy khoanh tròn một chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (2 điểm). Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng:
A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Oxi D. Cacbonđioxit
Câu 2 (2 điểm). Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất sau:
A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl
C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl
Câu 3 (6 điểm). Có các chất: Cu, CuO, Mg, CaCO3, Fe(OH)3. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl để tạo thành:
a. Chất khí nhẹ hơn không khí, cháy được trong không khí
b. Chất khí nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy
c. Dung dịch có màu xanh lam
d. Dung dịch có màu nâu đỏ
Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (2 điểm). D
Câu 2 (2 điểm). C
Câu 3 (6 điểm). Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm
a. Mg Mg + 2HCl ( MgCl2 + H2 (k) (1,5 điểm)
b. CaCO3 CaCO3 + 2HCl ( CaCl2 + H2O + CO2(k) (1,5 điểm)
c. CuO CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O (1,5 điểm)
đ. Fe(OH)3 Fe(OH)3 + 3HCl ( FeCl3 + 3H2O (1,5 điểm)
Đề 2. Bài mối quan hệ giữa các hợp chất hữu cơ
Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (2 điểm). Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 C. Ca(OH)2, H2O, NaCl
B. NaOH, CaO, H2O D. NaCl, H2O, CaO
Câu 2 (2 điểm). Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được 2 dung dịch trong cặp chất sau:
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl
C. Dung dịch K2SO4 và dung dịch MgCl2
D. Dung dịch KCl và dung dịch NaCl
Câu 3 (6 điểm). Cho 5 gam hỗn hợp bột hai muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa với dung dịch HCl dư tạo thành 448ml khí (đktc). Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
( Ca = 40, C = 12, O = 16)
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (2 điểm). B
Câu 2 (2 điểm). C
Câu 3 (6 điểm). Chỉ có CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra chất khí. Phương trình phản ứng.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 (2 điểm)
Số mol của CO2: = 0,02 (mol) (1 điểm)
Số mol CO2 = số mol CaCO3 = 0,02 mol
Khối lượng CaCO3 = 0,02 x 100 = 2 gam (2 điểm)
Khối lượng CaSO4 = 3gam (1 điểm)
Đề 3. Bài axit axetic
Câu 1 (6 điểm): (Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước một câu, công thức hoặc nhóm nguyên tử trả lời đúng).
1. Một hợp chất hữu cơ tạo bởi C, H và O. Một số tính chất của hợp chất:
- Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước
- Tác dụng với natri giải phóng khí hiđro, tham gia phản ứng tạo sản phẩm este, không tác dụng với NaOH.
Hợp chất đó là:
A. CH3-O-CH3 B. C2H5-OH C. CH3-COOH D. CH3COO-C2H5
2. Một hợp chất:
- Làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối cacbonat.
Hợp chất có các tính chất trên do phân tử có chứa nhóm:
A. (CH=O B. (OH C. (COOH D. (CH3
3. Nước và axit axetic dễ trộn lẫn để tạo dung dịch. 80 ml axit axetic và 50 ml nước được trộn lẫn. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Nước là dung môi
Axit axetic là dung môi vì thể tích của axit nhiều hơn nước
Cả hai là dung môi
Đề 1. Tính chất hoá học của muối
Hãy khoanh tròn một chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (2 điểm). Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng:
A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Oxi D. Cacbonđioxit
Câu 2 (2 điểm). Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất sau:
A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl
C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl
Câu 3 (6 điểm). Có các chất: Cu, CuO, Mg, CaCO3, Fe(OH)3. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl để tạo thành:
a. Chất khí nhẹ hơn không khí, cháy được trong không khí
b. Chất khí nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy
c. Dung dịch có màu xanh lam
d. Dung dịch có màu nâu đỏ
Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (2 điểm). D
Câu 2 (2 điểm). C
Câu 3 (6 điểm). Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm
a. Mg Mg + 2HCl ( MgCl2 + H2 (k) (1,5 điểm)
b. CaCO3 CaCO3 + 2HCl ( CaCl2 + H2O + CO2(k) (1,5 điểm)
c. CuO CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O (1,5 điểm)
đ. Fe(OH)3 Fe(OH)3 + 3HCl ( FeCl3 + 3H2O (1,5 điểm)
Đề 2. Bài mối quan hệ giữa các hợp chất hữu cơ
Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (2 điểm). Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 C. Ca(OH)2, H2O, NaCl
B. NaOH, CaO, H2O D. NaCl, H2O, CaO
Câu 2 (2 điểm). Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được 2 dung dịch trong cặp chất sau:
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl
C. Dung dịch K2SO4 và dung dịch MgCl2
D. Dung dịch KCl và dung dịch NaCl
Câu 3 (6 điểm). Cho 5 gam hỗn hợp bột hai muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa với dung dịch HCl dư tạo thành 448ml khí (đktc). Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
( Ca = 40, C = 12, O = 16)
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (2 điểm). B
Câu 2 (2 điểm). C
Câu 3 (6 điểm). Chỉ có CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra chất khí. Phương trình phản ứng.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 (2 điểm)
Số mol của CO2: = 0,02 (mol) (1 điểm)
Số mol CO2 = số mol CaCO3 = 0,02 mol
Khối lượng CaCO3 = 0,02 x 100 = 2 gam (2 điểm)
Khối lượng CaSO4 = 3gam (1 điểm)
Đề 3. Bài axit axetic
Câu 1 (6 điểm): (Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước một câu, công thức hoặc nhóm nguyên tử trả lời đúng).
1. Một hợp chất hữu cơ tạo bởi C, H và O. Một số tính chất của hợp chất:
- Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước
- Tác dụng với natri giải phóng khí hiđro, tham gia phản ứng tạo sản phẩm este, không tác dụng với NaOH.
Hợp chất đó là:
A. CH3-O-CH3 B. C2H5-OH C. CH3-COOH D. CH3COO-C2H5
2. Một hợp chất:
- Làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối cacbonat.
Hợp chất có các tính chất trên do phân tử có chứa nhóm:
A. (CH=O B. (OH C. (COOH D. (CH3
3. Nước và axit axetic dễ trộn lẫn để tạo dung dịch. 80 ml axit axetic và 50 ml nước được trộn lẫn. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Nước là dung môi
Axit axetic là dung môi vì thể tích của axit nhiều hơn nước
Cả hai là dung môi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Cường
Dung lượng: 165,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)