đề kiễm tra hóa 9 tiết 20
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: đề kiễm tra hóa 9 tiết 20 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 9
Câu 1: (1,5đ) Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NaOH, Na2SO4, NaNO3
Câu2: (1,5đ) Có các dung dịch sau: FeSO4, HCl, Ba(OH)2 . Dung dịch nào tác dụng được với:
Dung dịch NaOH
Dung dịch H2SO4
Viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu3:(2 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ? + HCl AgCl + ?
b) CaO + ? Ca(NO3)2 + ?
c) Cu(OH)2 + ? CuSO4 + ?
d) MgSO4 + ? MgCl2 + ?
Câu4: ( 3đ) Viết phương trình hoá học cho chuyển đổi hoá học sau:
Fe(OH)2 FeOFeCl2 Fe(OH)2FeSO4FeCl2
Fe(NO3)2
Câu5: (2đ) Trộn 200gam dd Na2CO3 5,3% với 200 gam dd HCl 7,3% thu được ddA và chất khí B
Viết PTHH
Chất nào dư sau phản ứng ? Tính khối lượng dư?
Tính thể tích khí B sinh ra ( đktc ) ?
Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch A?
( Cho Na = 23 , C = 12 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 )
KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 9
Câu1: (1,5 đ)Có các dung dịch sau: CuSO4, H2SO4, NaOH. Dung dịch nào tác dụng được với:
a) Dung dịch HCl
b) Dung dịch Ba(OH)2
Viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu2:(2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ? + HCl ? + CO2 + H2O
b) FeO + ? FeCl2 + ?
c) Na2SO4 + ? BaSO4 + ?
d) KCl + ? KNO3 + ?
Câu3:(1,5đ) Bằng phương pháp hoá học , nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
H2SO4, NaCl, NaNO3
Câu4: (3đ) Viết phương trình hoá học cho chuyển đổi hoá học sau:
Mg(OH)2 MgOMgSO4 MgCl2Mg(OH)2MgCl2
Mg(NO3)2
Câu5(2đ) Trộn 100gam dd Na2CO3 16,96% với 200 gam dd BaCl2 10,4% . Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa được dung dịch A
Viết PTHH
Chất nào dư sau phản ứng ? Tính khối lượng dư?
Tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch A ?
Cho Na =23 , C= 12 , O = 16 , Ba = 137 , Cl = 35,5)
KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 9
Câu 1: (1,5đ) Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NaOH, Na2SO4, NaNO3
Câu2: (1,5đ) Có các dung dịch sau: FeSO4, HCl, Ba(OH)2 . Dung dịch nào tác dụng được với dung dịch NaOH . Viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu3:(2 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ? + HCl AgCl + ?
b) CaO + ? Ca(NO3)2 + ?
c) Cu(OH)2 + ? CuSO4 + ?
d) MgSO4 + ? MgCl2 + ?
Câu4: ( 3đ) Viết phương trình hoá học cho chuyển đổi hoá học sau:
Fe(OH)2 FeOFeCl2 Fe(OH)2FeSO4FeCl2
Fe(NO3)2
Câu5: (2đ) Trộn 200gam dd Na2CO3 5,3% với 200 gam dd HCl 7,3% thu được ddA và chất khí B
a)Viết PTHH
b)Chất nào dư sau phản ứng ? Tính khối lượng dư?
c)Tính thể tích khí B sinh ra ( đktc ) ?
d)Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch A ?
( Cho Na = 23 , C = 12 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 )
KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 9
Câu1:(2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ? + HCl ? + CO2 + H2O
b) FeO + ? FeCl2 + ?
c) Na2SO4 + ? BaSO4 + ?
d) KCl + ? KNO3 + ?
Câu2: (1,5 đ)Có các dung dịch sau: AgNO3 , H2SO4
Câu 1: (1,5đ) Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NaOH, Na2SO4, NaNO3
Câu2: (1,5đ) Có các dung dịch sau: FeSO4, HCl, Ba(OH)2 . Dung dịch nào tác dụng được với:
Dung dịch NaOH
Dung dịch H2SO4
Viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu3:(2 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ? + HCl AgCl + ?
b) CaO + ? Ca(NO3)2 + ?
c) Cu(OH)2 + ? CuSO4 + ?
d) MgSO4 + ? MgCl2 + ?
Câu4: ( 3đ) Viết phương trình hoá học cho chuyển đổi hoá học sau:
Fe(OH)2 FeOFeCl2 Fe(OH)2FeSO4FeCl2
Fe(NO3)2
Câu5: (2đ) Trộn 200gam dd Na2CO3 5,3% với 200 gam dd HCl 7,3% thu được ddA và chất khí B
Viết PTHH
Chất nào dư sau phản ứng ? Tính khối lượng dư?
Tính thể tích khí B sinh ra ( đktc ) ?
Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch A?
( Cho Na = 23 , C = 12 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 )
KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 9
Câu1: (1,5 đ)Có các dung dịch sau: CuSO4, H2SO4, NaOH. Dung dịch nào tác dụng được với:
a) Dung dịch HCl
b) Dung dịch Ba(OH)2
Viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu2:(2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ? + HCl ? + CO2 + H2O
b) FeO + ? FeCl2 + ?
c) Na2SO4 + ? BaSO4 + ?
d) KCl + ? KNO3 + ?
Câu3:(1,5đ) Bằng phương pháp hoá học , nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
H2SO4, NaCl, NaNO3
Câu4: (3đ) Viết phương trình hoá học cho chuyển đổi hoá học sau:
Mg(OH)2 MgOMgSO4 MgCl2Mg(OH)2MgCl2
Mg(NO3)2
Câu5(2đ) Trộn 100gam dd Na2CO3 16,96% với 200 gam dd BaCl2 10,4% . Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa được dung dịch A
Viết PTHH
Chất nào dư sau phản ứng ? Tính khối lượng dư?
Tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch A ?
Cho Na =23 , C= 12 , O = 16 , Ba = 137 , Cl = 35,5)
KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 9
Câu 1: (1,5đ) Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NaOH, Na2SO4, NaNO3
Câu2: (1,5đ) Có các dung dịch sau: FeSO4, HCl, Ba(OH)2 . Dung dịch nào tác dụng được với dung dịch NaOH . Viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu3:(2 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ? + HCl AgCl + ?
b) CaO + ? Ca(NO3)2 + ?
c) Cu(OH)2 + ? CuSO4 + ?
d) MgSO4 + ? MgCl2 + ?
Câu4: ( 3đ) Viết phương trình hoá học cho chuyển đổi hoá học sau:
Fe(OH)2 FeOFeCl2 Fe(OH)2FeSO4FeCl2
Fe(NO3)2
Câu5: (2đ) Trộn 200gam dd Na2CO3 5,3% với 200 gam dd HCl 7,3% thu được ddA và chất khí B
a)Viết PTHH
b)Chất nào dư sau phản ứng ? Tính khối lượng dư?
c)Tính thể tích khí B sinh ra ( đktc ) ?
d)Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch A ?
( Cho Na = 23 , C = 12 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 )
KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 9
Câu1:(2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ? + HCl ? + CO2 + H2O
b) FeO + ? FeCl2 + ?
c) Na2SO4 + ? BaSO4 + ?
d) KCl + ? KNO3 + ?
Câu2: (1,5 đ)Có các dung dịch sau: AgNO3 , H2SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hùng
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)