De kiem tra Hoa 9 lan 2

Chia sẻ bởi Trần Hữu Khương | Ngày 15/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: De kiem tra Hoa 9 lan 2 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ……………………… Kiểm tra Viết 45 phút
Lớp 9 …..

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại bazơ tan?
A. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2
C. NaOH, Ba(OH)2, KOH D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH
Câu 2: Hiện tượng của thí nghiệm khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 là:
A. kết tủa trắng B. kết tủa nâu đỏ C. kết tủa xanh lơ D. không hiện tượng
Câu 3: Bazơ tan và không tan đều có tính chất hoá học chung là:
A. tác dụng oxit axit B. tác dụng với dung dịch muối
C. tác dụng với axit D. bị nhiệt phân huỷ
Câu 4: Để khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật. Người ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. Canxi hđroxit Ca(OH)2 B. Natri hiđroxit NaOH
C. Natri clorua NaCl D. Kali nitrat KNO3
Câu 5: Hai chất nào cho sau đây cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không có phản ứng hoá học xảy ra)?
A. NaCl và AgNO3 B. BaCl2 và H2SO4 C. CuSO4 và KOH D. NaCl và KNO3
Câu 6: Để cho cây trồng phát triển mạnh và kích thích sự ra hoa, làm hạt. Người ta có thể dùng 1 trong những loại phân bón hoá học nào cho sau đây?
A. Kali clorua KCl B. Kali nitrat KNO3
C. Urê CO(NH2)2 D. Supe photphat Ca(H2PO4)2
Câu 7: Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Natri sunfat và dung dịch Natri cacbonat:
A. Bari clorua B. Axit clohidric C. Bạc nitrat D. Natri hidroxit
Câu 8: Khi cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2, hiện tượng của thí nghiệm là:
A. Chất rắn tan dần, dung dịch không màu B. Chất rắn tan dần, có sủi bọt khí
C. Chất rắn tan dần, dung dịch vàng nâu D. Chất rắn tan dần, dung dịch màu xanh
Câu 9: Cho các dung dịch sau đây tác dụng với nhau từng đôi một theo bảng:
Dung dịch
NaOH
H2SO4
AgNO3

BaCl2




CuSO4




Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 10: Khi cho dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng có pH khoảng nào?
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. không thể xác định

II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 11. Viết các phương trình hoá học hoàn thành chuổi chuyển hoá sau:
CuCuOCuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuO  Cu
Câu 12. Cho 16g NaOH vào dung dịch CuSO4 lấy dư. Sau khi phản ứng kết thúc, viết phương trình hoá học và tính:
a) Khối lượng kết tủa tạo thành.
b) Lọc kết tủa, rồi cho vào 125g dung dịch HCl 14,6% thì kết tủa có tan hết không? Giải thích.
(Cho: H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32, Cu = 64, Cl = 35,5)
Bài làm (tự luận):




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hữu Khương
Dung lượng: 622,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)