Đề kiểm tra hóa 9 Ki II 2010 xem được
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thành |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hóa 9 Ki II 2010 xem được thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 9
( Năm học 2010-2011 )
Thời gian làm bài: 45 phút.
Lớp
Họ tên :
Điểm
Lời phê của thầy cô
…………………………………………
I. Phần trắc nghiệm: (3đ). ( Học sinh chọn 1 đáp án đúng )
Câu 1: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm những chất tham gia phản ứng cộng với dung dịch Brom.
a. C2H4 , C2H2 b. C2H4, CH4 c. C2H2 , C6H6 d. C6H6, CH4
Câu 2: Cho 90 (g) axít axetic tác dụng với 142,6 (g) Rượu etylic, thu được 66 (g) etylaxetat. Hiệu suất của phản ứng là:
a. 5%; b. 50%; c. 7,5%; d. 75%
Câu 3: Có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo bằng cách:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng cồn 96o c. Tẩy bằng giấm ăn
Câu 4: Để pha chế được rượu chanh 45o từ 600ml cồn 96o . Thể tích rượu chanh 45o là:
a. 1290 (ml); b. 576 (ml); c. 1,28 (l) d. 0,28 (l)
Câu 5: Đốt cháy 5,75 (g) hợp chất hữu cơ A thu được 11 (g) CO2 và 6,75 H2O. Biết khối lượng mol của A < 60(g). A có công thức phân tử là:
a. C3H8 ; b. C2H6O c. C3H8O
Câu 6: Cho chuỗi biến đổi sau:
Rượu etylic (R) Etylaxetat
R là :
a. CH3COOC2H5 b. C2H5OH c. CH3COONa d. CH3COOH
Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi cho biết:
a. Nước sôi ở nhiệt độ cao hơn rượu etylic
b. Nước sôi ở nhiệt độ hơn rượu etylic
c. Nước và rượu etylic có nhiệt độ sôi bằng nhau.
Câu 8: Cho Natri vào rượïu etylic 900 có mấy phản ứng xảy ra:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 9: Để phân biệt dung dịch glucozơ với rượu etylic, dùng thuốc thử nào:
a. Na2CO3 b. Na c. Ag d. AgNO3
Câu 10: Đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng Oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm CO2, H2O, N2. X có thể là chất nào sau đây:
a. Tinh bột b. Chất béo c. Protein d. glucozơ
Câu 11 Biết 0,1 mol hiđrocacbon A làm mất màu 100ml dung dịch brom 2M. A là hiđrocacbon nào sau đây:
A. CH4 B. C2H2 C. C6H6 D. C2H4
Câu 12 Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi
A. CO2 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 đ) Nêu phương pháp hoá học để:
a. Thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và CH4
b. Thu được CH4 từ hỗn hợp CH4 và C2H4
Câu 2: (1 đ) Cho các chất: Na, Cu, CaCO3, Cl2 chất nào tác dụng được với axít axetic. Viết phương trình hoá học.
Câu 3: (4 đ) Đốt cháy 14 (ml) (ở đktc) hỗn hợp khí gồm Metan và Etilen cần dùng 168 (ml) không khí. Biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí.
a. Tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b. Toàn bộ khí CO2 sinh ra sau phản ứng trên được hấp thụ bởi dung dịch nước vôi trong. Tính khối lượng kết tủa.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Đề thi học kỳ II - Lớp 9 (Năm học 2010 – 2011)
I. Phần trắc nghiệm: (3đ). ( Học sinh chọn 1 đáp án đúng ghi 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
a
d
b
c
b
d
a
b
d
c
b
c
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. Cho hỗn hợp (CO2 và CH4) qua dung dịch Ca(OH)2 , CO2 phản ứng :
CO2 + Ca
( Năm học 2010-2011 )
Thời gian làm bài: 45 phút.
Lớp
Họ tên :
Điểm
Lời phê của thầy cô
…………………………………………
I. Phần trắc nghiệm: (3đ). ( Học sinh chọn 1 đáp án đúng )
Câu 1: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm những chất tham gia phản ứng cộng với dung dịch Brom.
a. C2H4 , C2H2 b. C2H4, CH4 c. C2H2 , C6H6 d. C6H6, CH4
Câu 2: Cho 90 (g) axít axetic tác dụng với 142,6 (g) Rượu etylic, thu được 66 (g) etylaxetat. Hiệu suất của phản ứng là:
a. 5%; b. 50%; c. 7,5%; d. 75%
Câu 3: Có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo bằng cách:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng cồn 96o c. Tẩy bằng giấm ăn
Câu 4: Để pha chế được rượu chanh 45o từ 600ml cồn 96o . Thể tích rượu chanh 45o là:
a. 1290 (ml); b. 576 (ml); c. 1,28 (l) d. 0,28 (l)
Câu 5: Đốt cháy 5,75 (g) hợp chất hữu cơ A thu được 11 (g) CO2 và 6,75 H2O. Biết khối lượng mol của A < 60(g). A có công thức phân tử là:
a. C3H8 ; b. C2H6O c. C3H8O
Câu 6: Cho chuỗi biến đổi sau:
Rượu etylic (R) Etylaxetat
R là :
a. CH3COOC2H5 b. C2H5OH c. CH3COONa d. CH3COOH
Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi cho biết:
a. Nước sôi ở nhiệt độ cao hơn rượu etylic
b. Nước sôi ở nhiệt độ hơn rượu etylic
c. Nước và rượu etylic có nhiệt độ sôi bằng nhau.
Câu 8: Cho Natri vào rượïu etylic 900 có mấy phản ứng xảy ra:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 9: Để phân biệt dung dịch glucozơ với rượu etylic, dùng thuốc thử nào:
a. Na2CO3 b. Na c. Ag d. AgNO3
Câu 10: Đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng Oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm CO2, H2O, N2. X có thể là chất nào sau đây:
a. Tinh bột b. Chất béo c. Protein d. glucozơ
Câu 11 Biết 0,1 mol hiđrocacbon A làm mất màu 100ml dung dịch brom 2M. A là hiđrocacbon nào sau đây:
A. CH4 B. C2H2 C. C6H6 D. C2H4
Câu 12 Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi
A. CO2 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 đ) Nêu phương pháp hoá học để:
a. Thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và CH4
b. Thu được CH4 từ hỗn hợp CH4 và C2H4
Câu 2: (1 đ) Cho các chất: Na, Cu, CaCO3, Cl2 chất nào tác dụng được với axít axetic. Viết phương trình hoá học.
Câu 3: (4 đ) Đốt cháy 14 (ml) (ở đktc) hỗn hợp khí gồm Metan và Etilen cần dùng 168 (ml) không khí. Biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí.
a. Tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b. Toàn bộ khí CO2 sinh ra sau phản ứng trên được hấp thụ bởi dung dịch nước vôi trong. Tính khối lượng kết tủa.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Đề thi học kỳ II - Lớp 9 (Năm học 2010 – 2011)
I. Phần trắc nghiệm: (3đ). ( Học sinh chọn 1 đáp án đúng ghi 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
a
d
b
c
b
d
a
b
d
c
b
c
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. Cho hỗn hợp (CO2 và CH4) qua dung dịch Ca(OH)2 , CO2 phản ứng :
CO2 + Ca
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thành
Dung lượng: 28,52KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)