Đề kiểm tra Hóa 9 học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Quyết |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Hóa 9 học kì 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD – ĐT thái thụy
Trường THCS THụy Xuân
Đề khảo sát chất lượng cuối năm
Môn : Hoá học 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn một đáp án trong các chữ cái cho mỗi câu hỏi đúng
Dãy chất làm mất màu dung dịch nước Brôm là
A. C2H4 ; C6H6 ; CH4
B. C2H2 ; C2H4 ; CH4
C. C2H2; C2H4
D. C2H2; H2; CH4
2. Dãy chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH.
A. CO2 ; Ba(OH)2
B. CO; SO3; Cl2
C. CO2; SO3; Cl2
D. MgO; SO2; P2O5
3. Dãy chất nào đều tác dụng với dung dịch HCl là.
A. Na2CO3; Ca(HCO3)2; Ba(OH)2
B. NaHCO3; Na2SO4 ; KCl
C. CaCO3 ; Ca(OH)2; BaSO4
D. AgNO3; K3CO3’ AgCl
4. Có bao nhiêu công thức cấu tạo mạch vòng khác nhau ứng với công thức phân tử C4H8
A. 4 B.3 C.2 D.1
5. Cho 0,1 mol Na vào bình chứa 0,4 mol C2H5OH. thể tích khí thoát ra ( ở đktc) là.
A. 8,96 lít B. 4,48 lít C.2,24 lít D. 1,12 lít
6. Dãy các nguyên tố đựơc sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần từ trái qua phải là:
A. F, O, N, P, As B. F, O,P, N, As
C. As, P , N, O, F D. O, F, N, As, P
Phần II. Tự luận( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng cho sơ đồ sau( ghi rõ điều kiện phản ứng)
C2H5ONa
(
C2H4 ( C2H5OH ( CH3COOH ( CH3COOC2H5 ( C2H5OH
(
CO2
Câu 3 ( 4 điểm)
Hoà tan 10,6 gam hỗn hợp CaCO3 và CaO cần vừa đủ m gam dung dịch HCl 7,3%. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí ở (đktc)
Viết phương trình hóa học xảy ra
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
Tính m
Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Trường THCS THụy Xuân
Đề khảo sát chất lượng cuối năm
Môn : Hoá học 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn một đáp án trong các chữ cái cho mỗi câu hỏi đúng
Dãy chất làm mất màu dung dịch nước Brôm là
A. C2H4 ; C6H6 ; CH4
B. C2H2 ; C2H4 ; CH4
C. C2H2; C2H4
D. C2H2; H2; CH4
2. Dãy chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH.
A. CO2 ; Ba(OH)2
B. CO; SO3; Cl2
C. CO2; SO3; Cl2
D. MgO; SO2; P2O5
3. Dãy chất nào đều tác dụng với dung dịch HCl là.
A. Na2CO3; Ca(HCO3)2; Ba(OH)2
B. NaHCO3; Na2SO4 ; KCl
C. CaCO3 ; Ca(OH)2; BaSO4
D. AgNO3; K3CO3’ AgCl
4. Có bao nhiêu công thức cấu tạo mạch vòng khác nhau ứng với công thức phân tử C4H8
A. 4 B.3 C.2 D.1
5. Cho 0,1 mol Na vào bình chứa 0,4 mol C2H5OH. thể tích khí thoát ra ( ở đktc) là.
A. 8,96 lít B. 4,48 lít C.2,24 lít D. 1,12 lít
6. Dãy các nguyên tố đựơc sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần từ trái qua phải là:
A. F, O, N, P, As B. F, O,P, N, As
C. As, P , N, O, F D. O, F, N, As, P
Phần II. Tự luận( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng cho sơ đồ sau( ghi rõ điều kiện phản ứng)
C2H5ONa
(
C2H4 ( C2H5OH ( CH3COOH ( CH3COOC2H5 ( C2H5OH
(
CO2
Câu 3 ( 4 điểm)
Hoà tan 10,6 gam hỗn hợp CaCO3 và CaO cần vừa đủ m gam dung dịch HCl 7,3%. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí ở (đktc)
Viết phương trình hóa học xảy ra
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
Tính m
Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Quyết
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)