Đề kiểm tra hoá 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trang |
Ngày 26/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hoá 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 45 phút Hoá 9- Tiết 48
Câu 001:Dãy các chất nào sau đây là muối axit ?
A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3.
Câu 002:Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là:
A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3. B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3.
C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3.
Câu 003:Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là :
A. Na2CO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3. C. Na2SO4, MgCO3. D. Na2SO3, KNO3.
Câu 004:Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ?
A. NaOH và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3.
C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 005:Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là :
A. O, F, N, P. B. F, O, N, P. C. O, N, P, F. D. P, N, O, F.
Câu 006:Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III.
Câu 007:Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là:
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh. B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh. D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu.
Câu 008:Nguyên tố X ở chu kỳ 3 nhóm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính chất của X và Y thấy : A. tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. tính phi kim của Y mạnh hơn X.
C. X, Y có tính phi kim tương đương. D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau.
Câu 009:Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất:
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Câu 010:Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2 ?
A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH. B. CO2, H2SO4, CaO, NaOH.
C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O. D. NaOH, Na2CO3, K2O, CaO.
Câu 011:Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế:
A. thuốc tím. B. nước javen. C. clorua vôi. D. kali clorat.
Câu 012:Khí CO lẫn tạp chất CO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua:
A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. CaSO4. D. CaCl2.
Câu 013:Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 014:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 015: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 001:Dãy các chất nào sau đây là muối axit ?
A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3.
Câu 002:Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là:
A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3. B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3.
C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3.
Câu 003:Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là :
A. Na2CO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3. C. Na2SO4, MgCO3. D. Na2SO3, KNO3.
Câu 004:Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ?
A. NaOH và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3.
C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 005:Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là :
A. O, F, N, P. B. F, O, N, P. C. O, N, P, F. D. P, N, O, F.
Câu 006:Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III.
Câu 007:Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là:
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh. B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh. D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu.
Câu 008:Nguyên tố X ở chu kỳ 3 nhóm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính chất của X và Y thấy : A. tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. tính phi kim của Y mạnh hơn X.
C. X, Y có tính phi kim tương đương. D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau.
Câu 009:Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất:
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Câu 010:Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2 ?
A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH. B. CO2, H2SO4, CaO, NaOH.
C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O. D. NaOH, Na2CO3, K2O, CaO.
Câu 011:Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế:
A. thuốc tím. B. nước javen. C. clorua vôi. D. kali clorat.
Câu 012:Khí CO lẫn tạp chất CO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua:
A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. CaSO4. D. CaCl2.
Câu 013:Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 014:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 015: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)