Dề Kiểm tra hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Đông |
Ngày 16/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Dề Kiểm tra hóa 9 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Môn: hoá học lớp 9
Đề 45 phút
Đề số 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Cho các chất sau: CuO, SO3, Ca(OH)2, Na2SO4, H2. Hãy chọn một trong các chất trên điền vào chỗ chấm và hoàn thành phương trình phản ứng:
1) ………. + H2O H2SO4
2) CaO + H2O ………………..
3) HCl + …….. CuCl2 + H2O
4) BaCl2 + ……… BaSO4 + NaCl
Câu 2: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng:
1) Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, H2SO4, KNO3. Dung dịch làm quì tím đổi sang màu đỏ là:
A. NaOH B. H2SO4 C. KNO3 D. KCl
2) Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3. Bazơ bị nhiệt phân huỷ là:
A. Cu(OH)2; Ba(OH)2 C. Cu(OH)2; Fe(OH)2
B. KOH; Fe(OH)2 D. KOH; Ba(OH)2
3) Trong các dãy oxit sau , dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm.
A. CuO; CaO ; Na2O ; K2O . B. CaO ; Na2O ; BaO ; K2O.
C. Na2O ; BaO ; CuO ; MnO. D. MgO ; Fe2O3 ; ZnO ; PbO .
4) Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây :
A, Na2SO4 và HCl B, Na2SO3 và KOH
C, CaSO3 và HCl D, K2SO3 và Ca(OH)2
5) Nung 100g CaCO3 , khối lượng CaO thu được là:
A. 56g B. 40 g C. 60 g D. 44 g
6) Có các dung dịch sau: H2SO4; NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Phenolphtalein C. Kim loại Zn
B. Dung dịch AgNO3 D. Kimloại Na
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1. Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO CaCl2
Bài 2 . Cho m gam mạt sắt dư tác dụng với 150 ml dung dịch HCl ; phản ứng xong thu được 6,72 lít khí ( đo ở đktc).
Tính khối lượng mạt sắt phản ứng?
Tính nồng độ dung dịch HCl ban đầu.
đáp án – biểu điểm
Phần I: 4 điểm
Câu 1(1 điểm). 1. SO3; 2. Ca(OH)2; 3. CuO; 4. Na2SO4
Mối chất điền đúng = 0,25 điểm
Câu 2: (3 điểm). 1B; 2C; 3B; 4C; 5A; 5B
Mỗi đáp án chọn đúng= 0,5 điểm
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaO + CO2 CaCO3
CaCO3 T0 CaO + CO2
CaO + HCl CaCl2 + H2O
Bài 2: Theo đề bài ta có: mol
Phương trình phản ứng : Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2
a, Theo PTPƯ ta có mol
Khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng là: mFe = nFe . MFe = 0,3.56 = 16,8 g
b.Theo phương trình phản ứng: nHCl = 2nH2 = 2.0,3 = 0,6 mol
( CM dd HCl = n/V = 0,6 / 0,15 = 4M
* Trình bày bài:
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Đề 45 phút
Đề số 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Cho các chất sau: CuO, SO3, Ca(OH)2, Na2SO4, H2. Hãy chọn một trong các chất trên điền vào chỗ chấm và hoàn thành phương trình phản ứng:
1) ………. + H2O H2SO4
2) CaO + H2O ………………..
3) HCl + …….. CuCl2 + H2O
4) BaCl2 + ……… BaSO4 + NaCl
Câu 2: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng:
1) Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, H2SO4, KNO3. Dung dịch làm quì tím đổi sang màu đỏ là:
A. NaOH B. H2SO4 C. KNO3 D. KCl
2) Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3. Bazơ bị nhiệt phân huỷ là:
A. Cu(OH)2; Ba(OH)2 C. Cu(OH)2; Fe(OH)2
B. KOH; Fe(OH)2 D. KOH; Ba(OH)2
3) Trong các dãy oxit sau , dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm.
A. CuO; CaO ; Na2O ; K2O . B. CaO ; Na2O ; BaO ; K2O.
C. Na2O ; BaO ; CuO ; MnO. D. MgO ; Fe2O3 ; ZnO ; PbO .
4) Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây :
A, Na2SO4 và HCl B, Na2SO3 và KOH
C, CaSO3 và HCl D, K2SO3 và Ca(OH)2
5) Nung 100g CaCO3 , khối lượng CaO thu được là:
A. 56g B. 40 g C. 60 g D. 44 g
6) Có các dung dịch sau: H2SO4; NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Phenolphtalein C. Kim loại Zn
B. Dung dịch AgNO3 D. Kimloại Na
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1. Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO CaCl2
Bài 2 . Cho m gam mạt sắt dư tác dụng với 150 ml dung dịch HCl ; phản ứng xong thu được 6,72 lít khí ( đo ở đktc).
Tính khối lượng mạt sắt phản ứng?
Tính nồng độ dung dịch HCl ban đầu.
đáp án – biểu điểm
Phần I: 4 điểm
Câu 1(1 điểm). 1. SO3; 2. Ca(OH)2; 3. CuO; 4. Na2SO4
Mối chất điền đúng = 0,25 điểm
Câu 2: (3 điểm). 1B; 2C; 3B; 4C; 5A; 5B
Mỗi đáp án chọn đúng= 0,5 điểm
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaO + CO2 CaCO3
CaCO3 T0 CaO + CO2
CaO + HCl CaCl2 + H2O
Bài 2: Theo đề bài ta có: mol
Phương trình phản ứng : Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2
a, Theo PTPƯ ta có mol
Khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng là: mFe = nFe . MFe = 0,3.56 = 16,8 g
b.Theo phương trình phản ứng: nHCl = 2nH2 = 2.0,3 = 0,6 mol
( CM dd HCl = n/V = 0,6 / 0,15 = 4M
* Trình bày bài:
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Đông
Dung lượng: 33,41KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)