đề kiểm tra hóa 45 phút lớp 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Phương |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra hóa 45 phút lớp 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: KIỂM TRA VIẾT
Lớp: 9B Môn: Hóa học
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1:Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra thì sản phẩm tạo thành là một trong các chất sau:
Chất khí ( hoặc dễ bay hơi) C.Chất kết tủa không tan
Nước D.Cả A,B,C.
Câu 2: Có những bazơ sau: Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, NaOH, Fe(OH)3 .Dãy bazơ nào vừa tác dụng được với dung dịch axit HCl vừa tác dụng được với khí SO2:
A, KOH, Ba(OH)2, NaOH. C. Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2,
B. Fe(OH)3, Ba(OH)2, NaOH D. Fe(OH)3,Cu(OH)2.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước :
A. Sắt và axitclohiddric B. axitclohiddric và bạcnitrat
C. Đồng (II)hidroxit và axitsunfuric D. Bariclorua và Natrisunfat.
Câu 4: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa :
A. Sắt và Axitclohidric B. Axitclohiddric và Natricacbonat
C. Đồng (II)hidroxit và Axitsunfuric D. Bariclorua và Natrisunfat
Câu 5:Có các chất sau: CuSO4; NaCl; CuCl2; HCl dãy nào tác dụng được với dung dịch NaOH: A. CuSO4; NaCl; CuCl2 C. CuSO4; CuCl2; HCl
B. NaCl; CuCl2; HCl D. CuSO4; NaCl; CuCl2; HCl
Câu 6: Có những bazơ sau: Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, NaOH, Fe(OH)3 .Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
A, KOH, Ba(OH)2, NaOH. C. Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2,
B. Fe(OH)3, Ba(OH)2, NaOH D. Fe(OH)3,Cu(OH)2.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Hoàn thành các phương trình hóa học trong dãy biến đổi hóa học sau:
FeO → Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeSO4 → FeCl2 → Fe(NO3)2
Câu 8: có 4 dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là :HCl; NaOH; NaCl; Na2SO4. hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết bốn dung dịch trên. Viết phương trình hóa học (nếu có)
Câu 9: cho 18,8g kalioxit K2O tác dụng với nước, thu được 0,5 l dung dịch bazo.
Viết phương trình phản ứng và tính nồng độ mol của dung dịch bazo thu được
Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazo nói trên.
Biết: K = 39; O = 16; H = 1; S = 32
Bài làm
Lớp: 9B Môn: Hóa học
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1:Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra thì sản phẩm tạo thành là một trong các chất sau:
Chất khí ( hoặc dễ bay hơi) C.Chất kết tủa không tan
Nước D.Cả A,B,C.
Câu 2: Có những bazơ sau: Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, NaOH, Fe(OH)3 .Dãy bazơ nào vừa tác dụng được với dung dịch axit HCl vừa tác dụng được với khí SO2:
A, KOH, Ba(OH)2, NaOH. C. Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2,
B. Fe(OH)3, Ba(OH)2, NaOH D. Fe(OH)3,Cu(OH)2.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước :
A. Sắt và axitclohiddric B. axitclohiddric và bạcnitrat
C. Đồng (II)hidroxit và axitsunfuric D. Bariclorua và Natrisunfat.
Câu 4: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa :
A. Sắt và Axitclohidric B. Axitclohiddric và Natricacbonat
C. Đồng (II)hidroxit và Axitsunfuric D. Bariclorua và Natrisunfat
Câu 5:Có các chất sau: CuSO4; NaCl; CuCl2; HCl dãy nào tác dụng được với dung dịch NaOH: A. CuSO4; NaCl; CuCl2 C. CuSO4; CuCl2; HCl
B. NaCl; CuCl2; HCl D. CuSO4; NaCl; CuCl2; HCl
Câu 6: Có những bazơ sau: Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, NaOH, Fe(OH)3 .Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
A, KOH, Ba(OH)2, NaOH. C. Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2,
B. Fe(OH)3, Ba(OH)2, NaOH D. Fe(OH)3,Cu(OH)2.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Hoàn thành các phương trình hóa học trong dãy biến đổi hóa học sau:
FeO → Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeSO4 → FeCl2 → Fe(NO3)2
Câu 8: có 4 dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là :HCl; NaOH; NaCl; Na2SO4. hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết bốn dung dịch trên. Viết phương trình hóa học (nếu có)
Câu 9: cho 18,8g kalioxit K2O tác dụng với nước, thu được 0,5 l dung dịch bazo.
Viết phương trình phản ứng và tính nồng độ mol của dung dịch bazo thu được
Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazo nói trên.
Biết: K = 39; O = 16; H = 1; S = 32
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Phương
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)