Đề kiểm tra hóa 10 kỳ 2

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Mai | Ngày 15/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hóa 10 kỳ 2 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Sơ đồ phản ứng:
FeS2 ( SO2 ( H2SO4 -( Al2(SO4)3 ( AlCl3 ( NaCl ( Cl 2
4 FeS2 + 11O2 ( 8 SO2 ↑ + 3 Fe2O3
SO2 + Br2 + 2 H2O ( 2 HBr + H2SO4
6H2SO4 + 2 Al ( Al2(SO4)3 + 3 SO2 ↑ + 6 H2O hoặc Al4C3 + 6H2SO4 ( 3 CH4 ↑ + Al2(SO4)3
Al2(SO4)3 + 3 BaCl ( 2 AlCl3 + 3 BaSO4 ↓ trắng
AlCl3 + 3 NaOH ( Al (OH)3 ↓ trắng + NaCl
NaCl + H2O ( (đ p dd/ có màng ngăn) ( NaOH + ½ Cl2 ↑ + ½ H2 ↑
Sơ đồ: SO2 ( H2SO4 -( Fe2(SO4)3 ( FeCl3 ( NaCl ( Cl 2 ( NaClO
SO2 + Br2 + 2 H2O ( 2 HBr + H2SO4
6H2SO4 đặc + 2 Fe ( Fe2(SO4)3 + 3SO2 ↑ + 6 H2O
Fe(SO4)3 + 3 BaCl2 ( 3 FeCl3 + 3 BaSO4 ↓ trắng
FeCl3 + NaOH ( Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ + NaCl
NaCl + H2O ( (đ p dd/ có màng ngăn) ( NaOH + ½ Cl2 ↑ + ½ H2 ↑
Cl2 + 2 NaOH ( NaCl + NaClO + H2O
Bài 2: Phân biệt các chất
Các chất: Na2S, NaCl, Na2SO4, Na2 SO3
Thuốc thử: d d AgNO3 , d d Ba(OH) 2 , d d HCl dẫn khí thu được qua nước brom dư
Pt: 1) AgNO3 + NaCl ( AgCl2 ↓ trắng + NaNo3
2) Na2SO4 + Ba (OH)2 ( BaSO4 ↓ trắng + 2NaOH
3) Na2S + 2HCl ( 2 NaCl + H2 S ↑ ( mùi trứng thối )
4) Na2 SO3 + 2HCl ( 2 NaCl + H2O + SO2 ↑ SO2 + Br2 + 2 H2O ( 2 HBr + H2SO4 (mất màu d d brom )
Các chất: K 2S, KCl, K2SO4, K2 SO3

Bài 3: CMR
SO2 có tính khử, OXH
SO2 là chất khử: SO2 + Br2 + 2 H2O ( 2 HBr + H2SO4 (mất màu d d brom )
SO2 là chất OXH: SO2 + H2S ( 2 H2O + S ↓
H2SO4 là axit
Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Tác dụng với KL - Đứng trước H2 : Mg, Fe , sinh khí H2
Mg + H2SO4 ( Mg SO4 + H2 ↑
Kl đứng sau H2 : Cu + 2H2SO4 đ ( (to) CuSO4 + SO2 + Br2 + 2 H2O
Tác dụng oxit KL: (Feo, CaO) : MgO + H2SO4 ( Mg SO4 + H2O
Tác dụng muối: FeS, NaCL : 2NaCl + H2SO4 ( Na2SO4 + HCl
Tác dụng bazo: 2NaOH + H2SO4 ( Na2SO4 + 2 H2O
Tác dụng oxit bazo: Cao CaO + H2SO4 ( CaSO4 + H2O
Bài 4: Gọi x, y là số mol lần lượt của Fe, Cu trong ½ hỗn hợp X
Phần 1: t/ dụng HCl: Chỉ có Fe tác dụng
Fe + 2HCl ( Fe Cl2 + H2 ↑
0,2 mol 0.2 mol
Số mol H2 = 4,48/ 22,4 = 0.2 (mol) ( số mol Fe : x = 0.2 mol
Phần 2: Gồm ( nFe = 0.2 mol, y mol Cu) tác dụng H2SO4 đ/ to
2 Fe + 6H2SO4 đặc ( Fe2(SO4)3 + 3SO2 ↑ + 6 H2O
0.2 mol -----------------------------( 0.3 mol
Cu + 2 H2SO4 đặc ( Cu SO4 + SO2 ↑ + 2H2O
Y (mol) -------------------( y mol
Số mol SO2 = 8.96/ 22.4 = 0.4 (mol) Ta có pt: 0.3 + y = 0.4 -( y = 0.1 mol
Vậy ½ hỗn hợp X gồm: nFe = 0.2 mol , n Cu = 0.1 mol
-( cả h hợp X ( m Fe = 22.4 g , m Cu = 12.8 g ) hh X = 35.2 g
% m Fe = 22.4 / 35.2 x 100 % = 63.6 % ----------( % m Cu = 36.4 %





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Mai
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)