ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN LỚP 2 THEO MA TRẬN TT22
Chia sẻ bởi Lưu Minh Triết |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN LỚP 2 THEO MA TRẬN TT22 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Phú Thịnh B ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 2/… Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên:………………………………….. Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:……/5/2017
Điểm
Nhận xét:
…………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:
Số liền trước số 525 là:
A. 526
B. 400
C. 524
D. 600
Giá trị của số 2 trong số 525 là:
A. 25
B. 200
C. 52
D. 20
Câu 2: (1 điểm) Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
105
Một trăm linh năm
429
Chín trăm bốn mươi lăm
Câu 3: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm
Bài giải
Câu 4: (1 điểm)
Điền dấu >;<; =?
735 ..... 739
927 ..... 900 + 27
b) Đặt tính rồi tính:
45 + 37 986 - 264
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
Câu 5: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có:
A. 20 kg gạo
B. 2 kg gạo
Câu 6: (1 điểm): Tính
3 x 6 + 5 = ……………………… b) 4 x 5 : 2 =………………………
………………………….. ………………………..
Câu 7: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.
11
9
17
15
5
Câu 8: (1 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu? Bài giải
Câu 9
Lớp: 2/… Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên:………………………………….. Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:……/5/2017
Điểm
Nhận xét:
…………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:
Số liền trước số 525 là:
A. 526
B. 400
C. 524
D. 600
Giá trị của số 2 trong số 525 là:
A. 25
B. 200
C. 52
D. 20
Câu 2: (1 điểm) Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
105
Một trăm linh năm
429
Chín trăm bốn mươi lăm
Câu 3: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm
Bài giải
Câu 4: (1 điểm)
Điền dấu >;<; =?
735 ..... 739
927 ..... 900 + 27
b) Đặt tính rồi tính:
45 + 37 986 - 264
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
Câu 5: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có:
A. 20 kg gạo
B. 2 kg gạo
Câu 6: (1 điểm): Tính
3 x 6 + 5 = ……………………… b) 4 x 5 : 2 =………………………
………………………….. ………………………..
Câu 7: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.
11
9
17
15
5
Câu 8: (1 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu? Bài giải
Câu 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Minh Triết
Dung lượng: 150,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)