Đề kiểm tra HKII - Môn Sinh 8 - Năm học 2013-2014

Chia sẻ bởi Ngô Thu | Ngày 15/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKII - Môn Sinh 8 - Năm học 2013-2014 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2013 - 2014)
Môn: SINH HỌC (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Ngô Thu
Đơn vị: Trường THCS Kim Đồng

A/ MA TRẬN ĐỀ:

Chủ đề kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng số


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Bài tiết
1
(0.5đ)



1
(2đ)


2
(2,5đ)

2. Da



1
0.5đ)

1
(0,5đ)
1
(1đ)
3
(2đ)

3. Thần kinh và giác quan
1
(0,5đ)

1
(0,5đ)
1
(2đ)



3
(3đ)

4. Nội tiết


1
0.5đ)
2
(2đ)


3
(2,5đ)

Tổng số
2
(1đ)
7
(7,5đ)
2
(1.5đ)
11
(10,0đ)


B/ ĐỀ THI:
I/ Phần trắc nghiệm: (3 diểm)
Khoanh tròn một chữ cái ở câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau:
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái D. Cầu thận, nang cầu thận, ống đái, bóng đái
2. Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp cơ B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da.
3. Khi bị bỏng nhẹ do nước sôi hoặc lửa ta cần:
A. Bôi một lớp mỏng kem đánh răng vào nơi bị bỏng.
B. Ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh, bôi thuốc mỡ chống bỏng.
C. Dùng nước mắm nguyên chất bôi vào nơi bị bỏng.
D. Bôi thuốc mỡ chống bỏng.
4. Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ và tủy sống B. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
C. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh D. Não bộ, dây thần kinh, hạch thần kinh
5. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:
A. ống tai B. Xương tai C. Ống bán khuyên D. Cơ quan coocti
6. Chất tiết từ các tuyến nội tiết được gọi là:
A. Dịch B. Men C. Hoocmôn D. Prôtêin
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Bài tiết là gì? Vai trò như thế nào đối với cơ thể sống? Trình bày các thói quen
sống khoa học để bảo vệ bài tiết nước tiểu. (2đ)
Câu 2: Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng hay lạnh quá? (1đ)
Câu 3: Trình bày cấu tạo trong và chức năng của đại não. (2đ)
Câu 4: Nêu vai trò của hoocmôn. (1đ)
Câu 5: Trình bày vai trò của tuyến trên thận (1đ)

C/ HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ Phần trắc nghiệm (3 diểm): Mỗi câu khoanh tròn đúng ghi 0,5 điểm

II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: - Bài tiết là hoạt động giúp cơ thể thải các chất độc hại ra môi trường. (0,5đ)
Ý nghĩa: giúp môi trường trong luôn ổn định, tạo điều kiện cho trao đổi chất diễn ra
bình thường. (0,5đ)
Cần có các thói quen sau:
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu (0,5đ)
- Khẩu phần ăn uống hợp lí. (0,25đ)
- Đi tiểu đúng lúc. (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: 54,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)