DE KIEM TRA HKII lop 2 TT 22
Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Trường |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HKII lop 2 TT 22 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Môn: Toán lớp 2
Năm học 2016- 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ ( có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học
Số câu
2
1
1
1
1
4
3
Số điểm
2
1
1
1
1
4
3
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
2
4
1
1
2
1
6
3
Số điểm
2
4
1
1
3
1
6
4
Ma trận đề thi cuối năm môn Tiếng Việt lớp 2
Năm học 2016 - 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức Tiếng Việt:
- Nhận biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất.
- Nêu được các từ trái nghĩa với các từ cho sẵn
- Biết đặt câu và TLCH theo các kiểu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Biết đặt câu hỏi với các cụm từ Ở đâu? Như thế nào? Khi nào? Vì sao?
- Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu hỏi chấm.
Số câu
1
1
1
1
3
1
Số điểm
1
1
1
1
3
1
Đọc hiểu văn bản:
- Biết nêu nhận xét đơn giản một sô hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ được với bản thân, thực tiễn bài học.
- Hiểu ý chính của đoạn văn, nội dung bài
- Biết rút ra bài học, thông tin đơn giản từ bài học.
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1
1
1
2
1
Tổng
Số câu
2
1
1
1
1
5
2
Số điểm
2
1
1
1
1
5
2
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2016 - 2017
PHẦN I: Trắc Nghiệm(6 điểm )
Câu 1: (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. )
Kết quả của phép tính: 359 – 147 = ? ( M1- 1)
a. 112 b. 212 c. 122
Câu 2: (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. )
1 m = ..... cm ? thích hợp cần điền vào chỗ trống là: ( M2- 1)
a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm
Câu 3: (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. )
30 +50 ....... 20 + 60 . Dấu cần điền vào ô trống làM1- 1)
a. < b. > c. =
Câu 4: (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. )
Chu vi hình tứ giác sau là: ( M3- 1) 6cm
3cm 4cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Trường
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)