ĐỀ KIỂM TRA HKII HÓA 9

Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Tươi | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKII HÓA 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9

Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng


Biết
Hiểu
Vận dụng


Phi kim mối quan hệ giữa các chất vô cơ
1 (1,0đ)


1 (1,0đ)

Mêtan và tính toán hoá học

5a(1,0đ)
5b,c (2,0đ)
1 (3,0đ)

Etylen và axêtylen

2 (2,0đ)


1 (2,0đ)

Benzen

4 (2,0đ)


1 (2,0đ)

Mối liên hệ giữa etylen rượu và etylic và axit axêtic

3 (2,0đ)



Tổng

3 (5,0đ)
1,5 (3,0đ)
0,7 (2,0đ)
5 (10,0đ)


ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9
ĐỀ: 1
Câu 1: (1,0đ) Cho các cặp chất sau H2SO4 và K2CO3; MgCO3 và HCl; Viết PTHH xãy ra (nếu có)
Câu 2: (2,0đ) Etylen và axêtylen đều có liên kết đôi trong phân tử. chúng đều tham gia phản ứng cháy và cộng brôm. Viết phương trình hóa học để minh họa.
Câu 3: (2,0đ) Thực hiện dãy chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng.
C2H4 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) CH3COONa
Câu 4: (2,0đ) Viết phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa học của benzen.
Câu 5: (3,0đ) Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit metan, tạo ra CO2 và nước.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng CO2 sinh ra.
Tính thể tích không khí tham gia biết ôxi chiếm 20% thể tích không khí (biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)

ĐÁP ÁN HÓA HỌC 9
Câu 1: (1,0đ) Những cặp chất có thể tác dụng được với nhau là :
H2SO4 và K2CO3 (0,5đ)
MgCO3 và HCl (0,5đ)
Câu 2: (2,0đ) C2H4 + 3O2 t0 2CO2 + 2H2O (0,5đ)
C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,5đ)
C2H2 + O2 2CO2 + 2H2O (0,5đ)
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (0,5đ)
Câu 3:(2,0đ) C2H4 + H2O axit C2H5OH (0,5đ)
C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O (0,5đ)
H2SO4đ2t0
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O (0,5đ)

CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH (0,5đ)
Câu 4: phản ứng cháy với ôxi
2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O (0,5đ)
Phản ứng thế với dung dịch brom:
C6H6 + Br2  C6H5Br + HBr (0,5đ)
Phản ứng cộng với hiđrô ; clo
 C6H6 + 3H2  C6H12(0,5đ)
C6H6 + Cl2  C6H6Cl6 (0,5đ)
Câu 5:
Số mol mêtan:
mol (0,5đ)
CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O (0,5đ)
1 mol 2 mol 1 mol
0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol (0,5đ)
Khối lựong CO2 sinh ra:
(g) (0,5đ)
Thể tích không khí tham gia
(lit) (0,5đ)
 (lit) (0,5đ)

ĐỀ: 2
Câu 1: (1,0đ) Cho các cặp chất sau ; BaCl2 và Na2CO3; MgCO3 và HCl. Viết PTHH xãy ra (nếu có)
Câu 2: (2,0đ) CH4 và C2H6 đều có liên kết đơn trong phân tử. chúng đều tham gia phản ứng cháy và thế với clo. Viết phương trình hóa học để minh họa.
Câu 3: (2,0đ) Thực hiện dãy chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng.
C2H4 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) CH3COOK
Câu 4: (2,0đ) Viết phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa học của Etilen
Câu 5: (3,0đ) Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lit Etilen, tạo ra CO2 và nước.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng CO2 sinh ra.
Tính thể tích không khí tham gia biết ôxi chiếm 20% thể tích không khí (biết các khí đo ở điều kiện tiêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Minh Tươi
Dung lượng: 77,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)