Đề kiểm tra HKI Vật Lý 9+ Ma trận+ Đáp án 1819
Chia sẻ bởi Bùi Văn Huy |
Ngày 27/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI Vật Lý 9+ Ma trận+ Đáp án 1819 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 9/ 12/ 2015 Ngày dạy: …. /12/2015
Tuần 19 – Tiết 38 KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức.
Áp dụng được toàn bộ khái niệm, định nghĩa, định luật và các mối quan hệ giữa các đại lượng đã học, tiết 1-32 theo ppct giảm tải.
Đánh giá kết quả , tinh thần làm bài, kĩ năng vận dụng,... của hs.
2. Về kĩ năng
Vận dụng được các kiến thức, công thức giải thích hiện tượng và bài tập định lượng.
3. Về thái độ. Trung thực, tích cực, nghiêm túc làm bài KT.
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Ma trận, đề đáp án, đáp án - biểu điểm
1/ MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I.
ĐIỆN HỌC
a.Viết được các công thức tính R,U,I đối với đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều điện trở.
b.Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần mắc hỗn hợp.
c. Nắm được đơn vị của điện trở suất.
d.Vận dụng được công thức R để giải bài toán.
e. Vận dụng được công thức A = .t = U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
Số câu hỏi
1-(C2)a
2-(C5)c; (C3)d
2-(C8)b; (C9)e
5
Số điểm
0,5đ
1đ
5đ
6,5-65%
Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC
f. Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.
g. Hiểu được cách vẽ đường sức từ của nam châm.
h. Phát biểu được quy tắc bàn tay trái.
i.Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại.
j.Vận dụng được quy tắc bàn trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.
Số câu hỏi
2- (C1)f (C6)g
(C7 ý1)h
1 - (C4)i
j(C7 ý 2)j
4
Số điểm
1đ
1
0,5đ
1đ
3,5-35%
TS câu hỏi
3
(C7 ý 1)
5+ (C7 ý 2)
9
TS điểm
1,5 (15%)
1 (10%)
7,5 (75%)
10
100%
2/ ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. 3 điểm
1. Ghi ra giấy kiểm tra 1 chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng.(2đ)
Câu 1. Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
A. hút nhau. C. lúc hút, lúc đẩy nhau.
B. đẩy nhau. D. không hút nhau cũng không đẩy nhau.
Câu 2. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?
A. R = R1 = R2 = … = Rn B. I = I1 = I2 = … = In
C. U = U1 + U2 + … + Un D. R = R1 + R2 + … + Rn
Câu 3. Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 40m, tiết diện 0,4mm2. Biết rằng điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8(.m. Điện trở của dây dẫn đó là:
0,16 B. 0,17 C. 1,7 D. 17
Câu 4. Quan sát hình vẽ, hãy cho biết hình nào vẽ đúng chiều của đường sức từ?
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.(1đ)
Câu 5. Đơn vị đo của ............................. suất ( là ..............................
Câu 6. Đường ........................ là những đường ............. có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam của thanh nam châm.
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7. (2đ) Phát biểu quy tắc bàn tay trái ? Xác định lực điện từ của hình vẽ ?
Tuần 19 – Tiết 38 KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức.
Áp dụng được toàn bộ khái niệm, định nghĩa, định luật và các mối quan hệ giữa các đại lượng đã học, tiết 1-32 theo ppct giảm tải.
Đánh giá kết quả , tinh thần làm bài, kĩ năng vận dụng,... của hs.
2. Về kĩ năng
Vận dụng được các kiến thức, công thức giải thích hiện tượng và bài tập định lượng.
3. Về thái độ. Trung thực, tích cực, nghiêm túc làm bài KT.
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Ma trận, đề đáp án, đáp án - biểu điểm
1/ MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I.
ĐIỆN HỌC
a.Viết được các công thức tính R,U,I đối với đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều điện trở.
b.Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần mắc hỗn hợp.
c. Nắm được đơn vị của điện trở suất.
d.Vận dụng được công thức R để giải bài toán.
e. Vận dụng được công thức A = .t = U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
Số câu hỏi
1-(C2)a
2-(C5)c; (C3)d
2-(C8)b; (C9)e
5
Số điểm
0,5đ
1đ
5đ
6,5-65%
Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC
f. Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.
g. Hiểu được cách vẽ đường sức từ của nam châm.
h. Phát biểu được quy tắc bàn tay trái.
i.Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại.
j.Vận dụng được quy tắc bàn trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.
Số câu hỏi
2- (C1)f (C6)g
(C7 ý1)h
1 - (C4)i
j(C7 ý 2)j
4
Số điểm
1đ
1
0,5đ
1đ
3,5-35%
TS câu hỏi
3
(C7 ý 1)
5+ (C7 ý 2)
9
TS điểm
1,5 (15%)
1 (10%)
7,5 (75%)
10
100%
2/ ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. 3 điểm
1. Ghi ra giấy kiểm tra 1 chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng.(2đ)
Câu 1. Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
A. hút nhau. C. lúc hút, lúc đẩy nhau.
B. đẩy nhau. D. không hút nhau cũng không đẩy nhau.
Câu 2. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?
A. R = R1 = R2 = … = Rn B. I = I1 = I2 = … = In
C. U = U1 + U2 + … + Un D. R = R1 + R2 + … + Rn
Câu 3. Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 40m, tiết diện 0,4mm2. Biết rằng điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8(.m. Điện trở của dây dẫn đó là:
0,16 B. 0,17 C. 1,7 D. 17
Câu 4. Quan sát hình vẽ, hãy cho biết hình nào vẽ đúng chiều của đường sức từ?
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.(1đ)
Câu 5. Đơn vị đo của ............................. suất ( là ..............................
Câu 6. Đường ........................ là những đường ............. có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam của thanh nam châm.
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7. (2đ) Phát biểu quy tắc bàn tay trái ? Xác định lực điện từ của hình vẽ ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 21
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)