Đề kiểm tra HKI Vật lý 9-Đề 13
Chia sẻ bởi Võ Minh Hôn |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI Vật lý 9-Đề 13 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ.
A. luân phiên tăng giảm. B. không thay đổi.
C. giảm bấy nhiêu lần. D. tăng bấy nhiêu lần.
Câu 2: Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn?
A. Điện trở suất. B. Điện trở. C. Chiều dài. D. Tiết diện.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng: Khi mắc các điện trở nối tiếp
A. điện trở nào có giá trị nhỏ nhất thì cường độ dòng điện qua nó lớn nhất.
B. cường độ dòng điện qua điện trở ở cuối mạch điện là nhỏ nhất.
C. điện trở toàn mạch nhỏ hơn điện trở thành phần.
D. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.
Câu 4: Cho hai điện trở R1 = 12Ω và R2 = 18Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương R12 của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị
A. R12 = 1,. B. R12 = . C. R12 = . D. R12 = .
Câu 5: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?
A. Jun (J). B. Niuton (N). C. Kilôoat giờ (kWh). D. Oat giây (Ws).
Câu 6: Nếu đồng thời giảm điện trở, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó
A. giảm đi 1,5 lần. B. giảm đi 2 lần.
C. giảm đi 8 lần. D. giảm đi 16 lần.
Câu 7: Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh từ trường của nam châm thẳng và từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua?
A. Từ trường bên trong của ống dây và từ trường của nam châm thẳng hoàn toàn giống nhau.
B. Từ trường của ống dây và từ trường của nam châm thẳng hoàn toàn khác nhau.
C. Phần từ phổ bên ngoài của ống dây và bên ngoài của nam châm thẳng giống nhau.
D. Đường sức từ của ống dây là các đường cong kín, còn của nam châm là các đuờng thẳng.
Câu 8: Nếu dây dẫn có phương song song với đường sức từ thì
A. lực điện từ có giá trị cực đại so với các phương khác.
B. lực điện từ có giá trị bằng 0.
C. lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào chiều của dòng điện trong dây dẫn.
D. lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào độ lớn của dòng điện trong dây dẫn.
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 9: (2 đ) Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi 12V. Tính điện trở tương đương và hiệu điện thế chạy qua điện trở R1, R2:
Câu 10: (1đ)Treo một kim nam châm thử gần ống dây ( hình bên ). Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi ta đóng khoá K?
Câu 11: ( 2,) Một bếp điện có ghi 220V- 1000W đợc sử dụng với hiệu điện thế là 220V để đun sôi 2Kg nớc từ nhiệt độ ban đầu là 25 0C thì mất một thời gian là 12 phút.
a. Tính điện trở của dây điện trở bếp điện. ()
b. Tính hiệu suất của bếp, biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/Kg.K. ()
Câu 12: ( 2,) Trên hai đèn dây tóc có ghi: Đ1: 220V-100W; Đ2: 220V- 40W.
a.So sánh điện trở của hai đèn khi chúng hoạt động bình thờng.
b.Mắc nối tiếp hai đèn vào Hiệu điện thế 220V. Đèn nào sáng hơn? Vì sao?
--------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Trắc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ.
A. luân phiên tăng giảm. B. không thay đổi.
C. giảm bấy nhiêu lần. D. tăng bấy nhiêu lần.
Câu 2: Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn?
A. Điện trở suất. B. Điện trở. C. Chiều dài. D. Tiết diện.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng: Khi mắc các điện trở nối tiếp
A. điện trở nào có giá trị nhỏ nhất thì cường độ dòng điện qua nó lớn nhất.
B. cường độ dòng điện qua điện trở ở cuối mạch điện là nhỏ nhất.
C. điện trở toàn mạch nhỏ hơn điện trở thành phần.
D. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.
Câu 4: Cho hai điện trở R1 = 12Ω và R2 = 18Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương R12 của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị
A. R12 = 1,. B. R12 = . C. R12 = . D. R12 = .
Câu 5: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?
A. Jun (J). B. Niuton (N). C. Kilôoat giờ (kWh). D. Oat giây (Ws).
Câu 6: Nếu đồng thời giảm điện trở, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó
A. giảm đi 1,5 lần. B. giảm đi 2 lần.
C. giảm đi 8 lần. D. giảm đi 16 lần.
Câu 7: Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh từ trường của nam châm thẳng và từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua?
A. Từ trường bên trong của ống dây và từ trường của nam châm thẳng hoàn toàn giống nhau.
B. Từ trường của ống dây và từ trường của nam châm thẳng hoàn toàn khác nhau.
C. Phần từ phổ bên ngoài của ống dây và bên ngoài của nam châm thẳng giống nhau.
D. Đường sức từ của ống dây là các đường cong kín, còn của nam châm là các đuờng thẳng.
Câu 8: Nếu dây dẫn có phương song song với đường sức từ thì
A. lực điện từ có giá trị cực đại so với các phương khác.
B. lực điện từ có giá trị bằng 0.
C. lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào chiều của dòng điện trong dây dẫn.
D. lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào độ lớn của dòng điện trong dây dẫn.
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 9: (2 đ) Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi 12V. Tính điện trở tương đương và hiệu điện thế chạy qua điện trở R1, R2:
Câu 10: (1đ)Treo một kim nam châm thử gần ống dây ( hình bên ). Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi ta đóng khoá K?
Câu 11: ( 2,) Một bếp điện có ghi 220V- 1000W đợc sử dụng với hiệu điện thế là 220V để đun sôi 2Kg nớc từ nhiệt độ ban đầu là 25 0C thì mất một thời gian là 12 phút.
a. Tính điện trở của dây điện trở bếp điện. ()
b. Tính hiệu suất của bếp, biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/Kg.K. ()
Câu 12: ( 2,) Trên hai đèn dây tóc có ghi: Đ1: 220V-100W; Đ2: 220V- 40W.
a.So sánh điện trở của hai đèn khi chúng hoạt động bình thờng.
b.Mắc nối tiếp hai đèn vào Hiệu điện thế 220V. Đèn nào sáng hơn? Vì sao?
--------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Trắc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Minh Hôn
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)