ĐÈ KIỂM TRA HKI TOAN TT22

Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Trường | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: ĐÈ KIỂM TRA HKI TOAN TT22 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


Đề kiểm tra HK I - Năm học: 2017-2018
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
ĐỀ:
A/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1/ (1 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm
Câu 2/ (1 điểm): 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 10 B. 20 C. 30
Câu 3/ (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68
Câu 4/(1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15 B. 33 C. 38
Câu 5/(1 điểm): 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 90 C. 900
Câu 6/(1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
B/ Tự luận : (4 điểm)
Câu 7/(2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 - 28
..………….. …………….. ..................... ....................
.................... ...................... ..................... ....................
.................... ...................... ..................... ....................
Câu 8/(2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
...........................................…………………………………………………………..
...........................................…………………………………………………………..
.........................................…………………………………………………………....
.....................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN

A. pHầN TRắC NGHIệM: (6 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 7 (2,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a) 91 b) 100 c) 56 d) 72

Câu 8 (2,0 điểm) : - Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 1,5 điểm;
- Ghi đáp số đúng được 0,5 điểm
Giải :
Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán được là: (0,5)
42 - 7 = 35 (l) (1)
Đáp số : 35l dầu (0,5)


















1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
1

1
1
1

1

4
1


Số điểm
1đ

1đ
2đ
1đ

1đ

4đ
2đ

Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu


1





1



Số điểm


1đ





1đ


Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu




1



1



Số điểm




1đ



1đ


Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu





1



1


Số điểm





2đ



2đ

Tổng
Số câu
1

2
1
2
1
1

6
2


Số điểm
1đ

2đ
2đ
2đ
2đ
1đ

6đ
4đ


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Trường
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)