Đề kiểm tra HKI_Toán lớp 2_6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI_Toán lớp 2_6 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Tên:………………………. MÔN TOÁN – KHỐI 2
Lớp:……………………..... NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
GV coi:…………………..
GV chấm:………………….
Câu 1:( 1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 58; 59;60;…..;….;63
b. 94;92;......;…..;86
Câu 2: Tính nhẩm (1 điểm)
9 + 5 = …. 20 - 8 = …. 7+ 7 = …. 20-5 = ….
Câu 3 .( 2 điểm)
Đặt tính rồi tính :
38 + 27 61 – 26 67 + 5 83 – 8
……………. ……………… …………….. ………………
…………….. ……………… …………….. ………………
…………….. ………………. ……………… ………………
……………… ………………. ……………… ………………
Câu 4.( 1 điểm)
Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
10 + 7 = 17 45- 20 = 15 32 + 7 = 38 8 +9 = 17
Câu 5.( 1 điểm)
Tìm x:
a. x + 23 = 56 b. 53 – x = 19
…………………….. ………………………
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
Câu 6.( 1,5 điểm)
Lan hái được 18 quả cam, Hồng hái được nhiều hơn Lan 15 quả cam. Hỏi Hồng hái được bao nhiêu quả cam?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7.( 1,5 điểm)
Thùng lớn chứa được 60 lít nước, thùng bé chứa được ít hơn thùng lớn 25 lít nước. Hỏi thùng bé chứa được bao nhiêu lít nước?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 ( 1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
ĐÁP ÁN
Câu 1
Học sinh điền đúng mỗi dãy số được 0,5 điểm
a. 58;59;60;61;62;63
b. 94;92;90;88;86
Câu 2
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
9 + 5 = 14 20 - 8 = 12 7 + 7 = 14 20 - 5 = 15
Câu 3
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm .
38 + 27 61 – 26 67 + 5 83 – 8
38 61 67 83
+ - + -
27 26 5 8
65 35 72 75
Câu 4
Học sinh điền đúng mỗi ô được 0,25 điểm
10 + 7 = 17 45- 20 = 15 32 + 7 = 38 8 +9 = 17
Câu 5
Học sinh thực hiện đúng mỗi ý được 0,5 điểm .
a. x + 23 = 56 b. 53 – x = 19
x = 56 – 23 x = 53 – 19
x = 33 x = 34
Câu 6
Bài giải
Số quả cam Hồng hái được là: (0, 5 đ)
18 + 15 = 33 ( quả) (0,75 đ)
Đáp số: 33 quả cam (0,25 đ)
Câu 7
Bài giải
Số lít nước thùng bé đựng được là:(0,5 đ)
60 – 25 = 35 ( lít) (0,75 đ)
Đáp số: 35 lít nước (0,25 đ)
Câu 8
Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
- câu C
- câu B
Tên:………………………. MÔN TOÁN – KHỐI 2
Lớp:……………………..... NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
GV coi:…………………..
GV chấm:………………….
Câu 1:( 1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 58; 59;60;…..;….;63
b. 94;92;......;…..;86
Câu 2: Tính nhẩm (1 điểm)
9 + 5 = …. 20 - 8 = …. 7+ 7 = …. 20-5 = ….
Câu 3 .( 2 điểm)
Đặt tính rồi tính :
38 + 27 61 – 26 67 + 5 83 – 8
……………. ……………… …………….. ………………
…………….. ……………… …………….. ………………
…………….. ………………. ……………… ………………
……………… ………………. ……………… ………………
Câu 4.( 1 điểm)
Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
10 + 7 = 17 45- 20 = 15 32 + 7 = 38 8 +9 = 17
Câu 5.( 1 điểm)
Tìm x:
a. x + 23 = 56 b. 53 – x = 19
…………………….. ………………………
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
Câu 6.( 1,5 điểm)
Lan hái được 18 quả cam, Hồng hái được nhiều hơn Lan 15 quả cam. Hỏi Hồng hái được bao nhiêu quả cam?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7.( 1,5 điểm)
Thùng lớn chứa được 60 lít nước, thùng bé chứa được ít hơn thùng lớn 25 lít nước. Hỏi thùng bé chứa được bao nhiêu lít nước?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 ( 1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
ĐÁP ÁN
Câu 1
Học sinh điền đúng mỗi dãy số được 0,5 điểm
a. 58;59;60;61;62;63
b. 94;92;90;88;86
Câu 2
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
9 + 5 = 14 20 - 8 = 12 7 + 7 = 14 20 - 5 = 15
Câu 3
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm .
38 + 27 61 – 26 67 + 5 83 – 8
38 61 67 83
+ - + -
27 26 5 8
65 35 72 75
Câu 4
Học sinh điền đúng mỗi ô được 0,25 điểm
10 + 7 = 17 45- 20 = 15 32 + 7 = 38 8 +9 = 17
Câu 5
Học sinh thực hiện đúng mỗi ý được 0,5 điểm .
a. x + 23 = 56 b. 53 – x = 19
x = 56 – 23 x = 53 – 19
x = 33 x = 34
Câu 6
Bài giải
Số quả cam Hồng hái được là: (0, 5 đ)
18 + 15 = 33 ( quả) (0,75 đ)
Đáp số: 33 quả cam (0,25 đ)
Câu 7
Bài giải
Số lít nước thùng bé đựng được là:(0,5 đ)
60 – 25 = 35 ( lít) (0,75 đ)
Đáp số: 35 lít nước (0,25 đ)
Câu 8
Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
- câu C
- câu B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)