De kiem tra HKI-Sinh 7-2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trỗi |
Ngày 15/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra HKI-Sinh 7-2013-2014 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I-SINH 7-NĂM HỌC 2013-2014
MA TRẬN:
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân biệt động vật với thực vật
-phân biệt động vật với thực vật
Số câu/ số điểm
2 0,5 đ
Chương I:Ngành ĐVNS
-Trùng roi xanh và trùng sốt rét
Số câu/ số điểm
2 0,5đ
Chương II: Ngành ruột khoang
-Thủy tức
Số câu/ số điểm
1 0,25đ
Chương III: Các ngành giun
-Giun dẹp
-Giun đũa
1 0,25đ
1 1,25đ
*Các ngành
-nhận biết đặc điểm các ngành
Số câu/ số điểm
1 1,25đ
Chương IV: Ngành thân mềm
-vai trò của thân mềm
-giải thích tốc độ di chuyển của thân mềm
Số câu/ số điểm
1 1đ
1 1đ
Chương V : Ngành chân khớp
-Đặc điểm chân khớp
-Lớp sâu bọ
-Vai trò chân khớp ở địa phương-ví dụ
Số câu/ số điểm
1 1đ
2 3đ
T Số câu/ T số điểm
5 2,75đ
2 2đ
1 1,25đ
2 3đ
1 1đ
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Tên: ............................................
Lớp: 7/…
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Sinh học lớp 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
I. Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau?
Câu 1: Động vật phân biệt với thực vật bởi đặc điểm :
A. Dị dưỡng - có khả năng di chuyển
B. Dị dưỡng - có khả năng di chuyển - có hệ thần kinh và có giác quan
C. Có khả năng di chuyển - có hệ thần kinh và có giác quan
D. Tự dưỡng - có khả năng di chuyển - có hệ thần kinh và có giác quan
Câu 2: Những đặc điểm giống nhau của động vật và thực vật :
A. Tự dưỡng - lớn lên và sinh trưởng B. Cấu tạo tế bào- lớn lên và sinh trưởng
C. Dị dưỡng - cấu tạo tế bào D. Cả A và B
Câu 3: Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng cách :
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Tất cả đều sai
Câu 4: Trùng sốt rét kí sinh ở :
A. Máu người B. Tuyến nước bọt của muỗi Anôphen
C. Cả A và B D. Cả A và B đều sai
Câu 5: Thủy tức sinh sản bằng cách :
A. Vô tính B. Hữu tính
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
Câu 6: Sán lông, sán lá gan, sán dây thuộc ngành:
A. Giun dẹp B. Giun tròn
C. Giun đốt D. Thân mềm
II. Hãy sắp xếp các cụm từ sau sao cho thích hợp với vòng đời của giun đũa?
(1) Ấu trùng chui ra; (2) người ăn phải trứng giun; (3) vào máu; (4) đến ruột non; (5) đi qua tim gan và phổi.
Sắp xếp: ( … ) ( ( … ) ( ( … ) ( ( … ) ( ( … )
III. Em hãy chọn các từ ở cột B sao cho tương ứng với cột A :
A
B
1. Cơ thể chỉ có một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng sống của cơ thể
A. ngành chân khớp
2. Cơ thể hình trụ, đối xứng tỏa tròn có hai lớp tế bào
B. các ngành giun
3. Cơ thể mềm, dẹp
MA TRẬN:
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân biệt động vật với thực vật
-phân biệt động vật với thực vật
Số câu/ số điểm
2 0,5 đ
Chương I:Ngành ĐVNS
-Trùng roi xanh và trùng sốt rét
Số câu/ số điểm
2 0,5đ
Chương II: Ngành ruột khoang
-Thủy tức
Số câu/ số điểm
1 0,25đ
Chương III: Các ngành giun
-Giun dẹp
-Giun đũa
1 0,25đ
1 1,25đ
*Các ngành
-nhận biết đặc điểm các ngành
Số câu/ số điểm
1 1,25đ
Chương IV: Ngành thân mềm
-vai trò của thân mềm
-giải thích tốc độ di chuyển của thân mềm
Số câu/ số điểm
1 1đ
1 1đ
Chương V : Ngành chân khớp
-Đặc điểm chân khớp
-Lớp sâu bọ
-Vai trò chân khớp ở địa phương-ví dụ
Số câu/ số điểm
1 1đ
2 3đ
T Số câu/ T số điểm
5 2,75đ
2 2đ
1 1,25đ
2 3đ
1 1đ
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Tên: ............................................
Lớp: 7/…
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Sinh học lớp 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
I. Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau?
Câu 1: Động vật phân biệt với thực vật bởi đặc điểm :
A. Dị dưỡng - có khả năng di chuyển
B. Dị dưỡng - có khả năng di chuyển - có hệ thần kinh và có giác quan
C. Có khả năng di chuyển - có hệ thần kinh và có giác quan
D. Tự dưỡng - có khả năng di chuyển - có hệ thần kinh và có giác quan
Câu 2: Những đặc điểm giống nhau của động vật và thực vật :
A. Tự dưỡng - lớn lên và sinh trưởng B. Cấu tạo tế bào- lớn lên và sinh trưởng
C. Dị dưỡng - cấu tạo tế bào D. Cả A và B
Câu 3: Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng cách :
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Tất cả đều sai
Câu 4: Trùng sốt rét kí sinh ở :
A. Máu người B. Tuyến nước bọt của muỗi Anôphen
C. Cả A và B D. Cả A và B đều sai
Câu 5: Thủy tức sinh sản bằng cách :
A. Vô tính B. Hữu tính
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
Câu 6: Sán lông, sán lá gan, sán dây thuộc ngành:
A. Giun dẹp B. Giun tròn
C. Giun đốt D. Thân mềm
II. Hãy sắp xếp các cụm từ sau sao cho thích hợp với vòng đời của giun đũa?
(1) Ấu trùng chui ra; (2) người ăn phải trứng giun; (3) vào máu; (4) đến ruột non; (5) đi qua tim gan và phổi.
Sắp xếp: ( … ) ( ( … ) ( ( … ) ( ( … ) ( ( … )
III. Em hãy chọn các từ ở cột B sao cho tương ứng với cột A :
A
B
1. Cơ thể chỉ có một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng sống của cơ thể
A. ngành chân khớp
2. Cơ thể hình trụ, đối xứng tỏa tròn có hai lớp tế bào
B. các ngành giun
3. Cơ thể mềm, dẹp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trỗi
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)