Đề Kiểm tra HKI_Ngữ văn 9_4 chẵn

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 12/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra HKI_Ngữ văn 9_4 chẵn thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC KỲ I(2011-2012)
MÔN NGỮ VĂN 9
Đề chẵn
Thời gian 90 phút(không kể chép đề)


I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình học kì I, môn Ngữ văn lớp 9 theo 3 nội dung Văn bản, Tiếng Việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc-hiểu và tạo lập văn bản của học sinh (huyện Giang Thành)
1/Kiến thức: hệ thống, củng cố kiến thức 3 phân môn: Văn bản, Tiếng Việt, Tập làm văn trong HK I
2/Kĩ năng: rèn kĩ năng nhận biết, tư duy vận dụng
3/Thái độ: vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành tốt bài làm của mình.

II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: cho HS làm bài kiểm tra tự luận trong 90 phút

III/ THIẾT LẬP MA TRẬN

Mức độ

Tên Chủ đề


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1. Văn
- Văn học Trung đại



- Văn học Hiện đại





-Nhớ đọan trích Đồng chí
 -Hiểu ý nghĩa Chuyện người con gái Nam Xương





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%


Số câu: 2
điểm: 2,5
Tỉ lệ: 20%

2. Tiếng Việt
- Sự phát triển của từ vựng.
- Các biện pháp tu từ
-Nhớ các cách phát triển từ vựng.




-Phân tích biện pháp tu từ trong thơ ca.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%

Số câu: 2
Số điểm :1.5
Tỉ lệ: 15%

3. Tập làm văn
Viết bài văn tự sự



-Viết bài văn tự sự.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %



Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 1
điểm 6
Tỉ lệ: 60%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 5
Số điểm; 10
Tỉ lệ: 100%


IV. NỘI DUNG KIỂM TRA
Câu 1: Chép lại 7 câu thơ đầu trong bài thơ Đồng chí của Chính Hữu?(1,5đ)
Câu 2: Trình bày ý nghĩa của văn bản Chuyện người con gái Nam Xương của Nguyễn Dữ? (1đ )
Câu 3: Có mấy cách phát triển từ vựng? Kể tên? (0.5đ )
Câu 4: Sắp xếp các từ trong bài ca dao sau vào nhóm từ cùng trường từ vựng và cho biết nội dung của mỗi trường từ vựng đó. (1đ )
Cha chài, mẹ lưới, con câu
Chàng rể đi tát, con dâu đi mò.
Câu 5: Hãy kể lại tâm trạng của em khi một lần nhận điểm kém.(6đ)

V/ HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: (1,5đ)
Chép từ câu 1đến câu 7 trong bài thơ Đồng chí của Chính Hữu.
Quê hương anh nước mặn đồng chua

Đồng chí!
Câu 2: (1đ)
Ý nghĩa: Với quan niệm cho rằng hạnh phúc đã tan vỡ không thể hàn gắn được, truyện phê phán thói ghen tuông mù quáng và ngợi ca vẻ đẹp truyền thống của người phụ nữ Việt Nam.
Câu 3: (0.5đ)
Có 3 cách phát triển từ vựng:
+ Phát triển nghĩa của từ.
+ Tạo từ ngữ mới.
+ Mượn từ tiếng nước ngoài.
Câu 4:(1đ)
Xếp nhóm từ cùng trường từ vựng:
- cha, mẹ, con, chàng rể, con dâu (chỉ quan hệ các thành viên trong gia đình);
- chài, lưới, câu, tát, mò (chỉ hoạt động đánh bắt cá)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 72,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)