Đề kiểm tra HKI môn toán đề 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh | Ngày 09/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI môn toán đề 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường: Tiểu học Đông Hưng
Họ và tên: ………………...................
Lớp: ……...................SBD:................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán lớp 5
NĂM HỌC : 2017 - 2018
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề)

ĐIỂM

Nhận xét
.................................................................................................................
…………………………………………………………………………………


Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )

1.1
Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:



 a. Chục
b. Trăm
c. Phần mười
d. Phần trăm


1.2
1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:



a. 500
b . 5000
 c. 50
d. 5.000


Câu 2:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )

2.1
Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?



a.150,070
b. 151,07
c.150,07
d.151,700


2.2
Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:



a 70,765
b. 223,54
c. 663,64
d. 707,65


Câu 3:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )

3.1
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:



a. 4,5
b. 5,4
c. 0,25
d. 0,8


3.2
 Lớp học có 32 học sinh ,số học nữ là 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp



a.37,5%
b.26,6%
c.384%
d.20%


Câu 4:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )

4.1
Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là:



a. 
b. 
c. 
d. 


4.2
Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5  0,9 là:



a. 359
b.136,25
c.15,65
d.359


Câu 5:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )


 Kết quả của biểu thức : 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là :



a. 136
b. 26
c. 2,6
d. 2,06


Câu 6:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )

6.1.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:



a. 126
b. 2,1
c. 2,6
D . 2,06


6.2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là:



a. 350 m2
b. 3,5m2
c. 3,05m2
d. 3,005m2


Câu 7:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )

7.1
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = …………km là:



a. 3,15 km
b. 31,5 km
c. 3,015 km
d. 30,15 km


7.2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:



a. 350 tấn
b. 3,5 tấn
c. 3,05 tấn
d. 3,005 tấn




Phần II.Tự luận



 Bài 1
Đặt tính rối tính :
(1điểm )

















a/ 465,74 + 352,48

b/196,7 - 97,34

c/ 67,8 x 1,5

d/ 52 : 1,6

...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................




Bài 2:(2 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng 27m. Người ta dành 25% diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: 104,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)