DE KIEM TRA HKI MON TOAN 8 (2012-2013)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Anh |
Ngày 12/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HKI MON TOAN 8 (2012-2013) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8.
( Thời gian làm bài: 90’)
A. MA TRẬN HAI CHIỀU :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nhân, chia đa thức
-Nhận biết được các hằng đẳng thức.
- Thực hiện được phép tính chia đa thức.
- Hiểu và phân tích được đa thức thành nhân tử
- Vận dụng sáng tạo phân tích đa thức thành nhân tử để tính giá trị của biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
7,69%
2
0,5
15,38%
2
1,5
46,15%
1
1,0
30,77%
6
3,25
32,5%
2. Phân thức đại số
- Nhận biết phân thức đối, phân thức nghịch đảo.
- Hiểu được quy tắc phép cộng trừ phân thức.
- Vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
22,(2)%
1
0,25
11,(1)%
1
0,75
33,35%
1
0,75
33,35%
5
2,25
22,5%
3. Tứ giác
- Nhận biết các loại tứ giác.
- Hiểu được các dấu hiệu nhận biết.
- Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để c.m một tứ giác là hbh.
- Vận dụng các dấu hiệu để chứng minh tứ giác là một hình đặc biệt .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
18,75%
1
0,25
6,25%
2
2,25
56,25%
1
0,75
18,75%
7
4,0
40%
4. Đa giác, diện tích đa giác
- Biết được diện tích của tam giác, các loại tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
100%
2
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
6
1,5
15 %
1
0,75
7,5 %
5
4,5
45%
2
1,75
17,5%
20
10,0
100%
B. NỘI DUNG ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây ?
a) (x + 3)2
b) (x + 5)2
c) (x + 9)2
d) (x + 4)2
Câu 2: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
a) 5x(x – 10)
b) 5x(x – 2)
c) 5x(x2 – 2x)
d) 5x(2 – x)
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:
a) 13cm2
b) 40cm2
c) 20cm2
d) 3cm2
Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
a)
b)
c)
d)
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là phân thức nào?
a)
b)
c)
d)
Câu 6: Cho (ABC có BC = 3cm và đường cao AH = 4cm. Khi đó, diện tích (ABC là:
a) 7cm2
b) 5cm2
c) 6cm2
d) 12cm2
Câu 7: Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào?
a)
b)
c)
d)
Câu 8: Thực hiện phép chia 6x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây?
a) 18x5y3
b) 9x3y
c) 3x3y
d) 2x3y
Câu 9: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng:
a) 1800
b) 3600
c
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8.
( Thời gian làm bài: 90’)
A. MA TRẬN HAI CHIỀU :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nhân, chia đa thức
-Nhận biết được các hằng đẳng thức.
- Thực hiện được phép tính chia đa thức.
- Hiểu và phân tích được đa thức thành nhân tử
- Vận dụng sáng tạo phân tích đa thức thành nhân tử để tính giá trị của biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
7,69%
2
0,5
15,38%
2
1,5
46,15%
1
1,0
30,77%
6
3,25
32,5%
2. Phân thức đại số
- Nhận biết phân thức đối, phân thức nghịch đảo.
- Hiểu được quy tắc phép cộng trừ phân thức.
- Vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
22,(2)%
1
0,25
11,(1)%
1
0,75
33,35%
1
0,75
33,35%
5
2,25
22,5%
3. Tứ giác
- Nhận biết các loại tứ giác.
- Hiểu được các dấu hiệu nhận biết.
- Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để c.m một tứ giác là hbh.
- Vận dụng các dấu hiệu để chứng minh tứ giác là một hình đặc biệt .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
18,75%
1
0,25
6,25%
2
2,25
56,25%
1
0,75
18,75%
7
4,0
40%
4. Đa giác, diện tích đa giác
- Biết được diện tích của tam giác, các loại tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
100%
2
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
6
1,5
15 %
1
0,75
7,5 %
5
4,5
45%
2
1,75
17,5%
20
10,0
100%
B. NỘI DUNG ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây ?
a) (x + 3)2
b) (x + 5)2
c) (x + 9)2
d) (x + 4)2
Câu 2: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
a) 5x(x – 10)
b) 5x(x – 2)
c) 5x(x2 – 2x)
d) 5x(2 – x)
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:
a) 13cm2
b) 40cm2
c) 20cm2
d) 3cm2
Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
a)
b)
c)
d)
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là phân thức nào?
a)
b)
c)
d)
Câu 6: Cho (ABC có BC = 3cm và đường cao AH = 4cm. Khi đó, diện tích (ABC là:
a) 7cm2
b) 5cm2
c) 6cm2
d) 12cm2
Câu 7: Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào?
a)
b)
c)
d)
Câu 8: Thực hiện phép chia 6x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây?
a) 18x5y3
b) 9x3y
c) 3x3y
d) 2x3y
Câu 9: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng:
a) 1800
b) 3600
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Anh
Dung lượng: 179,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)