ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN NGỮ VĂN 8 + MA TRẬN + ĐA

Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thiên | Ngày 11/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN NGỮ VĂN 8 + MA TRẬN + ĐA thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút (Trắc nghiệm 10 phút)
(Không tính thời gian phát đề )


Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL


Nội dung 1: Văn bản
- Ôn dịch, thuốc lá.
- Đập đá ở Côn Lôn.
Nhận biết được tác giả, thể loại.


Hiểu ý nghĩa của văn bản.




Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ %: 5
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:

Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ 15%:

Nội dung 2: Tiếng Việt
- Trường từ vựng.
- Dấu ngoặc đơn.
- Thán từ, trợ từ, tình thái từ.
- Câu ghép.
- Hiểu thế nào là trợ từ, thán từ, tình thái.
- Biết công dụng của dấu ngoặc đơn.
Thuộc được khái niệm câu ghép.


Vận dụng làm bài tập.
Vận dụng làm bài tập.


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 0.5
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 0.5
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 5
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ %: 35

Nội dung 3: Tập làm văn.
- Văn thuyết minh.






Viết một bài văn thuyết minh về một thứ đồ dùng.


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:

Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ %: 50
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50 %:

Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
4
1.5
15
0.5
1
10

1
1
10
2
0.5
5
1.5
6
60
9
10
100%

Tổng số điểm các mức độ nhận thức
2.5
1
6.5
10
100%










PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài : 10 phút (Không tính thời gian phát đề)


Họ và tên: …………………………………… Lớp 8. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ………


Điểm



Lời nhận xét của thầy (cô) giáo


ĐỀ BÀI:
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án của câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Ai là tác giả của bài thơ “ Đập đá ở Côn Lôn” ?
a. Phan Châu Trinh b. Phan Bội Châu
c. Nguyễn Trãi d. Lí Thường Kiệt
Câu 2: Trong các văn bản sau, văn bản nào là văn bản nhật dụng?
a. Tôi đi học. b. Cô bé bán diêm.
c. Hai cây phong. d. Ôn dịch, thuốc lá.
Câu 3: Các từ in đậm trong câu sau thuộc trường từ vựng nào?
“Giá những cổ tục đã đầy đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kì nát vụn mới thôi.”
a. Hoạt động của lưỡi. c. Hoạt động của cổ.
b. Hoạt động của răng. d. Hoạt động của tay.
Câu 4: Trong những câu sau, câu nào là câu ghép?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Đình Thiên
Dung lượng: 119,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)